Tổng hợp 1001 idioms hay theo chủ đề thông dụng nhất

Trong bài viết sau UNI Academy muốn chia sẻ đến bạn 1001 idioms hay theo chủ đề, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc nhé!

Đôi nét về Idioms hay theo chủ đề

Idioms – thành ngữ được mọi người sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày.

Idioms thường là những câu không nhằm mục đích để hiểu theo nghĩa thông thường, thành ngữ tạo thành một câu đơn mang tính nghệ thuật ẩn dụ, chứa nhiều hàm nghĩa hơn câu nói thông thường.

Hiện nay trên thế giới, xuất hiện hàng ngàn thành ngữ khác nhau và được tạo bởi hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới. Ước tính có ít nhất 25 ngàn thành ngữ trong ngôn ngữ tiếng Anh.

Idioms trong chủ đề personality & character
Đôi nét về Idioms hay theo chủ đề

Thành ngữ là một phần câu có sẵn cũng như một bộ phận trong câu, tuy nhiên thành ngư không diễn tả được một ý trọn vẹn. Về mặt ngữ pháp, mỗi thành ngữ thường là một nhóm từ, chưa phải một câu hoàn chỉnh.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Number (Idioms với số đếm)

1. One

  • at one time: thời gian nào đó đã qua
  • back to square one: trở lại từ đầu
  • be at one with someone: thống nhất với ai
  • be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
  • for one thing: vì 1 lý do
  • a great one for sth: đam mê chuyện gì
  • have one over th eight: uống quá chén
  • all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
  • it’s all one (to me/him): như nhau thôi
  • my one and only copy: người duy nhất
  • a new one on me: chuyện lạ
  • one and the same: chỉ là một
  • one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
  • one in the eye for somone: làm gai mắt
  • one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
  • a one-night stand: 1 đêm chơi bời
  • one of the boy: người cùng hội
  • one of these days: chẳng bao lâu
  • one of those days: ngày xui xẻo
  • one too many: quá nhiều rượu
  • a quick one: uống nhanh 1 ly rượu

2. Two

  • be in two minds: chưa quyết định được
  • for two pins: xém chút nữa
  • in two shakes: 1 loáng là xong
  • put two and two together: đoán chắc điều gì
  • two bites of/ at the cherry: cơ hội đến 2 lần
  • two/ten a penny: dễ kiếm được

3. Other numbers

  • at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
  • knock somone for six: đánh bại ai
  • a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
  • a nine-to-five job: công việc nhàm chán
  • on cloud nine: trên 9 tầng mây
  • dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
  • ten to one: rất có thể
  • nineteen to the dozen: nói huyên thuyên

Colour (Idioms với màu sắc)

1. Black

  • be in the black: có tài khoản
  • black anh blue: bị bầm tím
  • a black day (for someone/sth): ngày đen tối
  • black ice: băng đen
  • a black list: sổ đen
  • a black look: cái nhìn giận dữ
  • a black mark: một vết đen, vết nhơ
  • a/the black sheep 9 of the family: vết nhơ của gia đình, xã hội
  • in someone’s black books: không được lòng ai
  • in black and white: giấy trằng mực đen
  • not as black as one/it is painted: không tồi tệ như người ta vẽ vời

2. Blue

  • blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • a blue-collar worker/job: lao động chân tay
  • a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
  • a boil from the blue: tin sét đánh
  • disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
  • once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
  • out of the blue: bất ngờ
  • scream/cry blue muder: cực lực phản đối
  • till one is blue in the face: nói hết lời

3. Green

  • be green: còn non nớt
  • a green belt: vòng đai xanh
  • give someone get the green light: bật đèn xanh
  • green with envy: tái đi vì ghen
  • have (got) green fingers: có tay làm vườn

4. Grey

  • go/turn grey: bạc đầu
  • grey matter: chất xám

5. Red

  • be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
  • be in the red: nợ ngân hàng
  • (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
  • the red carpet: đón chào nồng hậu
  • a red herring: đánh trống lãng
  • a red letter day: ngày đáng nhớ
  • see red: nổi giận bừng bừng

6. White

  • as white as a street/ ghost: trắng bệt
  • a white-collar worker/ job: nhận viên văn phòng
  • a white lie: lời nói dối vô hại

Xem thêm:

Animals (Idioms với động vật)

Animals (Idioms với động vật) - Đôi nét về Idioms hay theo chủ đề
Animals (Idioms với động vật) – Đôi nét về Idioms hay theo chủ đề
  • badger someone: mè nheo ai
  • make a big of oneself: ăn uống thô tục
  • an eager beaver: người tham việc
  • a busy bee: người làm việc lu bù
  • have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
  • make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • the bee’s knees: ngon lành nhất
  • an early bird: người hay dậy sớm
  • a home bird: người thích ở nhà
  • a lone bird/worf: người hay ở nhà
  • an odd bird/ fish: người quái dị
  • a rare bird: của hiếm
  • a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • bud someone: quấy rầy ai
  • take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • a cat nap: ngủ ngày
  • lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
  • not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
  • play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
  • put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
  • a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
  • dog tired: mệt nhoài
  • top dog: kẻ thống trị
  • a dog’s life: cuộc sống lầm than
  • go to the dogs: sa sút
  • let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
  • donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
  • do the donkey’s work: làm chuyện nhàm chán
  • a lame duck: người thất bại
  • a sitting duck: dễ bị tấn công
  • a cold fish: người lạnh lùng
  • a fish out of water: người lạc lõng
  • have other fish to fry: có chuyện fải làm
  • a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
  • not hurt a fly: chẳng làm hại ai
  • there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
  • can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
  • **** someone’s goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
  • a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
  • a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm

Idiom Other (những từ phổ biến khác)

Idiom Other (những từ phổ biến khác)
Idiom Other (những từ phổ biến khác)
  • Constant dropping wears stone: Nước chảy đá mòn
  • Grasp all, lose all: tham thì thâm
  • Do not judge a man by his looks: Không nên trông mặt mà bắt hình dong
  • Who makes excuses, himself excuses: Lạy ông tôi ở bụi này
  • Time lost is never found: Thời giờ đã mất thì không tìm lại được
  • One scabby sheep is enough to spoil the whole flock: Con sâu làm rầu nồi canh
  • Tell me the company you keep, and I will tell you what you
  • Where’s there’s life, there’s hope: Còn nước còn tát
  • Health is better than wealth: Sức khỏe quý hơn vàng
  • In for a penny, in for a pound: Được voi đòi tiên
  • You never know your luck: dịp may không đến hai lần
  • To let the wolf into the fold: Nuôi ong tay áo
  • Where there is a will, there is a way: có chí thì nên
  • Slow and sure: Chậm mà chắc
  • A miss is as good as a mile: Sai một ly đi một dặm
  • Nothing venture, nothing win: đuợc ăn cả, ngã về không
  • If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • If the cab fits then wear it: Có tật giật mình
  • No wisdom like silence: không có sự thông minh nào bằng im lặng
  • To run with the hare and hold with the hounds: Bắt cá hai tay
  • Better late than never: muộn còn hơn ko
  • Love me love my dog: yêu ai yêu cả đuờng đi, ghét ai ghét cả tông họ hàng
  • Who keeps company with the wolf will learn to howl: gần mực thì đen gần đèn thì sáng
  • Birds of a feather flock together: Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
  • Drunkenness reveals what soberness conceals: rượu vào lời ra, tửu nhập ngôn xuất
  • Where there is a will, there is a way: Có chí thì nên
  • Money makes the mare go: Có tiền mua tiên cũng được
  • So many men, so many minds: mỗi nguời một ý
  • Caution is the parent of safety: Cẩn tắc vô áy náy
  • The early bird catches the worm: Trâu chậm uống nước đục
  • Handsome is as handsome does: cái nết đánh chết cái đẹp
  • Who breaks, pays: Bắn súng không nên thì phải đền đạn
  • God will not buy everething: giàu sang không mang lại hạnh phúc
  • Fool’s haste is no speed: nhanh nhoảng đoảng, thật thà hư
  • see: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • A flow will have an ebb: Sông có khúc người có lúc
  • Bitter pills may have blessed effects: Thuốc đắng dã tật
  • Half a loaf is better than no bread: méo mó có hơn ko
  • Actions speak louder than words: Nói ít làm nhiều
  • One good turn deserves another: Ăn miếng trả miếng
  • To kill two birds with one stone: Nhất cữ lưỡng tiện
  • Beginning is the difficulty: Vạn sự khởi đầu nan
  • THere’s no smoke without fire: Không có lửa sao có khói
  • Beauty is only skin-deep: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • A lie has no legs: Giấu đầu lòi đuôi
  • Like father like son: cha nào con nấy
  • Out of sight , out of mind: xa mặt cách lòng
  • Grasp all, lose all: Tham thì thâm
  • We have gone too far to draw back: Đâm lao thì phải theo lao
  • Many a little makes a mickle: Kiến tha lâu cũng đấy tổ
  • Traveling forms a young man: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • A year care, a minute ruin: khôn ba năm, dại một giờ
  • The empty vessel makes the greatest sound: Thùng rỗng kêu to.
  • We reap what we sow: Gieo gió gặt bão
  • Threats do not always lead to blows: Chó sủa là chó không cắn
  • Two securities are better than one: Cẩn tắc vô ưu
  • No guide, no realization: Không thầy đố mày làm nên More
  • It never rains but it pours: Họa vô đơn chí

1. Idioms hay theo chuyên mục

Bên cạnh đi kèm với các từ nhỏ lẻ, idioms còn hình thành các chuyên mục khác nhau và có các hàm nghĩa đa dạng sau đây.

2. Idiom theo chuyên mục công việc

IdiomsMeaning Example
Be cut out (for/to be)Có kỹ năng hoặc năng lực trong việc gì đóHer fear of flying means that she’s definitely not cut out to be a pilot. 
Get off the ground Bắt tay thực hiện kế hoạch nào They’re still trying to get this project off the ground.
Call it a day/Call it a night Nghỉ ngơi, dừng làm việc After three hours of studying this evening, I called it a day.
Touch base withLiên hệ với ai đó The secretary will touch basewith the design company tomorrow. 
Wet behind the earsNon nớt, thiếu kinh nghiệmThe new staff is so wet behind the ears that he’ll need a lot of training.

3. Idiom theo chuyên mục cảm xúc

IdiomsMeaningExample
Love at first sightYêu từ cái nhìn đầu tiênJim and Sue had a very happy ending after three months of dating. It was love at first sight.
Fall head over heels in love with someoneYêu si mê ai đóHe fell head over heels in love withSarah and they got married three months after their first date.
On cloud nineRất vui và hạnh phúcJack was on cloud nine when his girlfriend said ‘yes’ to his proposal.
Break someone’s heartLàm tổn thương ai She left him later that year and broke his heart.
A long faceBuồn bã, chán nảnIf you go to the party, don’t spoil your uncle’s evening with a long face.

4. Idiom theo chuyên mục học tập

IdiomsMeaning Example
Teacher’s pet Học sinh được I think Jimmi got an A because he’s the teacher’s pet
Pass with flying colors Đạt điểm số cao để vượt qua kỳ thMartin passed the university entrance exam with flying colors
Learn by heart Học thuộc lòng I had to learn the whole book by heart to pass the history test. 
Rack one’s brain Dành thời gian suy nghĩ rất lâu về điều gì They asked me for fresh ideas, so I racked my brain, but couldn’t come up with anything.

5. Idiom theo chuyên mục gia đình

IdiomsMeaning Example
Born with a silver spoon in one’s mouthSinh ra với thìa bạc trong miệng⇒ Lớn lên trong một gia đình sung túc, đủ điều kiệnHe was born with a silver spoon in his mouth, so he has never known what hard work is.
Flesh and bloodNgười thân trong gia đìnhYou can’t just let your own flesh and blood go to prison if there’s any way you can help.
Run in the familyChảy trong gia đình⇒ Đặc điểm chung trong gia đìnhTalk to your doctor about any illnesses that run in your family.
Black sheepCon cừu đen⇒ Người khác biệt trong gia đìnhBeing the black sheep of the family, I’m the only one who works as an artist, while my parents are both teachers.
Men make houses, women make homesĐàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấmFolks rumored that men make houses, women make homes. So, in Viet Nam, men often work outside to earn money, while women take care of the home.

6. Idiom theo chuyên mục ăn uống

IdiomsMeaning Example
Eat like a horseĂn như ngựa → Ăn rất nhiều, rất khỏeRohit is thin as a stick yet he eats like a horse.
Make one’s mouth waterLàm ai thèm chảy nước dãi → Rất ngon, hấp dẫn The smell of oven-fresh baked pizza made my mouth water.
Spoil one’s appetiteLàm ai đó ăn mất ngon, chán ăn. Looking at the gruesome video of the chickens being slaughtered at KFC made me lose my appetite.
Have one’s cake and eat it (too)Vừa có bánh vừa muốn ăn nữa → Muốn hưởng lợi từ hai phía (Được voi đòi tiên)You can’t have your cake and eat it – if you want more local services, you can’t expect to pay less tax.
Put all one’s eggs in one basketBỏ tất cả trứng vào 1 rổ → Đặt hết nguồn lực vào 1 nơiI’m applying for several jobs because I don’t really want to put all my eggs in one basket.

7. Idiom theo chuyên mục bộ phận cơ thể

IdiomsMeaningExample
Skin and bone(s)Rất gầy, như da bọc xươngBy the end of her life she was nothing but skin and bones.
Lend someone a handGiúp đỡ ai đóCould you lend me a hand with these books, please?
Save faceGiữ thể diệnMost children have a need to save face in front of their friends.
Give someone the cold shoulderCố tình phớt lờ, lảng tránh ai đó He was upset to find his colleagues giving him the cold shoulder.
Get off on the wrong footKhởi đầu một hoạt động/ mối quan hệ không tốt đẹpWe got off on the wrong footthe first time I met him, but that’s all forgotten now.

8. Idiom theo chuyên mục sức khỏe

IdiomsMeaning Example
Ill at easecảm thấy lo lắng và không thoải máiShe looked ill at ease when she had to do public speaking.
At death’s doorrất ốm và gần như sắp qua đờiMy grandpa was so ill. The doctor said he was at death’s door.
Safe and soundbình yên vô sựMake sure everyone is safe and sound after the earthquake.
Kick the bucketQua đờiOur neighbor is about to kick the bucket – he has some sort of kidney infection.
Fight for one’s lifeCố gắng để giữ lấy tính mạng của mìnhMary won a desperate fight for life and went on to make a full recovery.

9. Idiom theo chuyên mục sự lạc quan

IdiomsMeaning Example
Ill at easecảm thấy lo lắng và không thoải máiShe looked ill at ease when she had to do public speaking.
At death’s doorrất ốm và gần như sắp qua đờiMy grandpa was so ill. The doctor said he was at death’s door.
Safe and soundbình yên vô sựMake sure everyone is safe and sound after the earthquake.
Kick the bucketQua đờiOur neighbor is about to kick the bucket – he has some sort of kidney infection.
Fight for one’s lifeCố gắng để giữ lấy tính mạng của mìnhMary won a desperate fight for life and went on to make a full recovery.

10. Idioms theo chuyên mục môi trường

IdiomsMeaning Example
Set alarm bells ringingGióng lên hồi chuông báo độngContinuous natural disasters set alarm bells ringing about environmental pollution.
Do wonders for something/somebodyCó tác động tốt tới cái gì/aiThe change of diet has done wonders for my skin.
Get back to natureHòa mình với thiên nhiênI want to get back to nature but I don’t have much time for it due to my hectic schedule.
A drop in the oceanLượng rất nhỏBanning plastic bags is just a drop in the ocean. We need to ban all single-use plastic.
A hot potatoVấn đề nan giản, khó giải quyếtEnvironmental pollution is a hot potato nowadays because it is really complicated and hard to solve.

11. Idioms theo chuyên mục con người

IdiomsMeaningExample
to be in (someone’s) shoes Thông cảm và hiểu cho ai đóAs hard as it is to live with a disability, remember that you’re not alone—a lot of other people are in your shoes, too.
None of one’s businesskhông phải việc của mìnhIt’s really none of his business what I do with the money I earn.
Be the apple of one’s eyeĐược ai yêu thíchTony is the apple of my eye; he’s not only handsome but also very gallant.
Fight like cat and dogCãi nhau như chó với mèoMy brother and I are very close in age and we used to fight like cat and dog.
Talk man to man / Have a man-to-man chat withNói chuyện thẳng thắn, nghiêm túcI think I need to have a man-to-man chat with you about the dangers of unprotected sex.

12. Idioms theo chuyên mục tiền

IdiomsMeaningExample
Down-and-outkhông có tiền, công việc, nhà cửaThat old man is a down-and-out, coming over twice a week to take the leftover food.
Pour money down the drainTiêu hoangDon’t pour money down the drain by buying that low-quality computer. It’s going to break soon.
Make ends meetKiếm đủ tiền để sống qua ngàyMany people are struggling to make ends meet because wages are failing to keep pace with rising prices.
Cost an arm and a legĐắt đỏ It cost us an arm and a leg to get here. But it has been worth every penny and more.
Tighten one’s beltThắt lưng buộc bụng, tiết kiệmClearly, if you are spending more than your income, you’ll need to tighten your belt.

13. Idioms theo chuyên mục mưa

IdiomsMeaningExample
Rain cats and dogsMưa như trút nướcI think I’ll stay home today. It’s raining cats and dogs and I don’t want to drive.
Save money for a rainy dayTiết kiệm tiền cho tương laiLuckily she had saved some money for a rainy day.
It never rains but it poursNhững điều tốt/xấu xảy ra liên tụcWe had nothing to do for weeks, then suddenly we have all this work to do: it never rains but it pours!
Rain or shineCho dù chuyện gì xảy raHe goes jogging every morning, rain or shine.
Take a rain check (on something) Từ chối một lời đề nghị/ lời mờiThey wanted me to come along for the ride but I took a rain check.

14. Idiom theo chuyên mục phụ nữ

IdiomsMeaningExample
A woman of few wordsNgười phụ nữ ít nóiMy mother was a woman of few words, but when she spoke it was worth listening to.
A woman for all seasonsNgười phụ nữ cho bốn mùa⇒ Người phụ nữ tài năng, thành công ở nhiều lĩnh vựcJudy paints, does photography, and writes novels. She’s a woman for all seasons.
A woman of meansNgười phụ nữ giàu cóHer extravagant spending habits led everyone to believe that she was a woman of means.
Be one’s own man/woman Hành động độc lập, không phụ thuộc vào aiWorking for herself meant that she could be her own woman
A man/woman of the peopleNgười đàn ông/phụ nữ của nhân dân, công chúngThe trouble with the governor’s campaign is that she is trying to be a woman of all people.

15. Idiom theo chuyên mục tình bạn

IdiomsMeaningExample
A friend in need (is a friend indeed)Người bạn thực sự là một người sẵn sàng giúp đỡ, đặc biệt là trong những hoàn cảnh khó khăn.She stayed by me when I was depressed about my parents’ divorce, which made me believe that “a friend in need is a friend indeed.”
Get on like a house on fireCảm thấy thích ai đó và trở thành bạn rất nhanhI went over and struck up a conversation, and we got on like a house on fire.
Birds of a feather flock togetherNgưu tầm ngưu, mã tầm mãBarry and Iris are always together, they both love horse racing, it just shows that birds of a feather flock together.
Know someone inside outBiết tường tận, hiểu rõ ai đóI just think you should know a person inside out before you decide to marry them.
Go back a long wayQuen nhau được một thời gian We go back a long way, and she’s always kept in touch, always been there for me.

16. Idiom theo chuyên mục sự cố gắng

IdiomsMeaning Example
No pain no gainKhông có gì đạt được 1 cách dễ dàngIt must be so hard to exercise for long. – Yeah, but I want to look good, and you know, no pain, no gain.
Burn the candle at both endsĐốt cây nến ở cả 2 đầu⇒ Làm việc quá sức, thức khuya dậy sớmShe’d been burning the candle at both ends for months to prepare for her exam.
Pull your socks upKéo đôi tất lên⇒ Cải thiện phong độ, hiệu suấtHe’s going to have to pull his socks up if he wants to stay in the team.
Not do things by halvesKhông làm nửa vời⇒ Làm hết sức mình“I didn’t realize you were decorating the whole house.” “Oh, we don’t do things by halves around here.”
Go the extra mileĐi thêm 1 dặm nữa⇒ Cố gắng hơn so với yêu cầuHe’s a nice guy, always ready to go the extra mile for his friends.

17. Idiom theo chủ đề thành công

IdiomsMeaning Example
A dream come trueđạt được những gì mà mình mong muốn trong một khoảng thời gian dàiMeeting you is a dream come true for me.
Beyond one’s wildest dreamstốt đẹp hơn những gì mình tưởng tượngThe project succeeded beyond our wildest dreams.
Win hands downThắng cái gì đó dễ dàngWe were really unprepared for our last game, and the other team won hands down.
Plain sailingThuận buồm xuôi gióOnce I got used to the diet, it was plain sailing and I lost six kilos over a four-month period.
Work like a charmThành công tốt đẹp và nhanh chóng, như có bùa phépOur little arrangement worked like a charm.

18. Idiom theo chủ đề cuộc sống

IdiomsMeaningExample
Play with fireChơi với lửa →
Làm điều gây nguy hiểm
In this economic climate, union leaders who are thinking about strikes are playing with fire.
To be on the safe sideỞ phía an toàn → Cho chắc ăn, tránh rủi roI didn’t think it was serious but I took her to the doctor’s just to be on the safe side.
A close shaveCú cạo sát → Thoát khỏi tình huống nguy hiểmSeventeen school students had a close shave when a tree fell on their bus yesterday.
Dog-eat-dog worldThế giới cạnh tranhThe music industry is a dog-eat-dog world; one day you’re on top and the next, everyone forgets you.
An even playing fieldSân chơi công bằngGiven an even playing field, girls tend to do better at school than boys.

Idioms được dùng nhiều trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh. Trong tiếng Việt idioms là “thành ngữ”, bạn càng biết nhiều thành ngữ tiếng Việt chứng tỏ bạn am hiểu ngôn ngữ tiếng Việt, người Anh – Mỹ cũng như vậy, bạn càng biết nhiều idioms thì bạn càng ghi điểm với người bản xứ.

Trong bài viết này UNI Academy sẽ giới thiệu đến bạn 22 idioms siêu ngắn tha hồ ” chém gió” khi giao tiếp tiếng Anh hằng ngày hay trong công việc nhé!

  1. bits and pieces /bɪts ænd ˈpiːsɪz/: những thứ lặt vặt
    This box contains bits and pieces for sewing. (Cái hộp này chứa những thứ lặt vặt để khâu vá.)
  2. by and large /baɪ ænd lɑːʤ/: nói chung
    By and large, this presentation is quite good. (Nói chung, bài thuyết trình này khá tốt.)
  3. give or take /gɪv ɔː teɪk/:khoảng chừng
    He is 185cm tall, give or take. (Anh ta cao khoảng 185cm, khoảng chừng đấy.)
  4. hustle and bustle /ˈhʌsl ænd ˈbʌsl/: xô bồ và hối hả
    I want to escape from the hustle and bustle of the city. (Tôi muốn trốn chạy khỏi xô bồ và hối hả của thành phố.)
  5. more or less /mɔːr ɔː lɛs/: xấp xỉ
    There are hundred people in the room, more or less. (Có xấp xỉ trăm người ở trong phòng.)
  6. on and off /ɒn ænd ɒf/: thỉnh thoảng
    It’s not a serious relationship, we only see one another on and off. (Đó không phải là mối quan hệ nghiêm túc, chúng tôi thỉnh thoảng mới gặp nhau.)
  7. part and parcel /pɑːt ænd ˈpɑːsl/: thành phần quan trọng, thiết yếu
    Water is part and parcel of life. (Nước là thành phần thiết yếu của sự sống.)
  8. peace and quiet /piːs ænd ˈkwaɪət/: sự yên bình và êm đềm
    I love the peace and quiet of the countryside. (Tôi yêu sự yên bình và êm đềm của thôn quê.)
  9. pros and cons /prəʊz ænd kɒnz/: ưu và nhược điểm, lợi và hại
    What do you think about the pros and cons of fast food? (Bạn nghĩ gì về ưu và nhược điểm của thức ăn nhanh?)
  10. safe and sound /seɪf ænd saʊnd/: bình an vô sự
    Fortunately, the kids are all safe and sound. (Thật may mắn, lũ trẻ đều bình an vô sự.)
  11. sick and tired /sɪk ænd ˈtaɪəd/: chán ngấy, phát ốm
    I am sick and tired of doing a lot of exercises. (Tôi chán ngấy với việc làm quá nhiều bài tập rồi.)
  12. short and sweet /ʃɔːt ænd swiːt/: ngắn gọn nhưng dễ hiểu
    His instructions are short and sweet. (Lời chỉ dẫn của ông ta ngắn gọn nhưng dễ hiểu.)
  13. sooner or later /ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/: sớm muộn gì cũng
    She will come back sooner or later. (Sớm muộn gì cô ta cũng trở lại.)
  14. step by step /stɛp baɪ stɛp/: từng bước một
    She learns to play piano step by step. (Cô ấy học chơi đàn dương cầm từng bước một.)
  15. neat and tidy /niːt ænd ˈtaɪdi/: ngăn nắp và gọn gang
    The room is neat and tidy. (Căn phòng này thật ngăn nắp và gọn gàng.)
  16. wine and dine /waɪn ænd daɪn/: thiết đãi
    They wined and dined their friends. (Họ đã thiết đãi bạn bè của họ.)
  17. back and forth /bæk ænd fɔːθ/: tới lui
    The children run back and forth all day. (Lũ trẻ chạy tới lui cả ngày.)
  18. far and wide /fɑːr ænd waɪd/: rộng khắp, khắp mọi nơi
    His fame spread far and wide. (Danh tiếng của anh ta lan ra khắp mọi nơi.)
  19. loud and clear /laʊd ænd klɪə/: to và rõ ràng
    I can hear you loud and clear. (Tôi có thể nghe thấy bạn một cách to và rõ ràng.)
  20. skin and bones /skɪn ænd bəʊnz/: gầy đến nỗi chỉ còn da bọc xương
    The dog is nothing more than skin and bones. (Chú chó này gầy đến mức chẳng còn gì ngoài da bọc xương.)
  21. odds and ends /ɒdz ænd ɛndz/: các thứ linh tinh
    There are lots of odds and ends in the store room. (Có rất nhiều thứ linh tinh trong phòng chứa đồ.)
  22. make or break /meɪk ɔː breɪk/: quyết định sự thành bại
    This strategy could make or break the company. (Chiến dịch này có thể quyết định sự thành bại của công ty.)

Cách học Idioms một cách hiệu quả 

UNI Academy mách bạn một vài bí kíp hữu ích có thể áp dụng để dễ dàng tiếp thu kiến thức nhé!

Cách học Idioms một cách hiệu quả 
Cách học Idioms một cách hiệu quả 

Tích tiểu thành đại

Đừng cố gắng học thuộc tất cả idioms, bởi vì có rất nhiều thành ngữ trong tiếng Anh được tạo ra mỗi năm, không dừng lại với con số 25 ngàn. Vậy nên hãy học theo kiểu cuốn chiếu và ưu tiên ghi nhớ nhanh là hiệu quả nhất.

Vì thế, bạn chỉ nên bỏ túi từ 1-5 idioms mỗi tuần và qua nhiều tháng bạn có thể tích lũy lượng thành ngữ khá ổn định đấy.

Học Idiom hãy học trong ngữ cảnh cụ thể.

Một khi bạn áp dụng cách học này thì thật khó mà có thể quên được! Tức để sử dụng thì bạn phải biết qua thành ngữ đó và trong một ngữ cảnh bạn sử dụng thì chắc chắn 100% lần sau bạn sẽ không thể quên được.

Luyện tập cách sử dụng Idiom thường xuyên.

Hãy xem lại và sử dụng những Idiom mà bạn đã học được thường xuyên nhé! Chỉ mất 1 phút mỗi ngày thông nhưng bạn có thể sử dụng cả đời đấy! Đây là bước rất quan trọng không chỉ giúp bạn học Idiom dễ dàng hơn mà còn thành công trong việc học từ mới nữa!

Trên đây là những idiom hay theo chủ đề và theo chuyên mục phổ biến nhất trong tiếng Anh, giúp bạn nâng cao trình độ để vận dụng tốt trong bài kiểm trả IELTS Speaking. UNI Academy hy vọng bạn sẽ có thể nắm chắc và sử dụng những thành ngữ này cho phù hợp trong kỳ thi nói tiếng Anh nhằm chinh phục giám khảo khó khăn nhất.

Nếu bạn còn thắc mắc về ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh thì hãy tham gia vào cộng đồng chia sẻ kiến thức tại Unia.vn nhé!

Banner launching Moore

Bình luận