Tổng hợp 1001 idioms hay theo chủ đề

Trong bài viết sau UNI Academy muốn chia sẻ đến bạn 1001 idioms hay theo chủ đề, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc nhé!

Xem thêm:

A. Number

1. One

  • at one time: thời gian nào đó đã qua
  • back to square one: trở lại từ đầu
  • be at one with someone: thống nhất với ai
  • be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
  • for one thing: vì 1 lý do
  • a great one for sth: đam mê chuyện gì
  • have one over th eight: uống quá chén
  • all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
  • it’s all one (to me/him): như nhau thôi
  • my one and only copy: người duy nhất
  • a new one on me: chuyện lạ
  • one and the same: chỉ là một
  • one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
  • one in the eye for somone: làm gai mắt
  • one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
  • a one-night stand: 1 đêm chơi bời
  • one of the boy: người cùng hội
  • one of these days: chẳng bao lâu
  • one of those days: ngày xui xẻo
  • one too many: quá nhiều rượu
  • a quick one: uống nhanh 1 ly rượu

2. Two

  • be in two minds: chưa quyết định được
  • for two pins: xém chút nữa
  • in two shakes: 1 loáng là xong
  • put two and two together: đoán chắc điều gì
  • two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
  • two/ten a penny: dễ kiếm được

3. Other numbers

  • at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
  • knock somone for six: đánh bại ai
  • a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
  • a nine-to-five job: công việc nhàm chán
  • on cloud nine: trên 9 tầng mây
  • dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
  • ten to one: rất có thể
  • nineteen to the dozen: nói huyên thuyên

B. Colour

1. Black

  • be in the black: có tài khoản
  • black anh blue: bị bầm tím
  • a black day (for someone/sth): ngày đen tối
  • black ice: băng đen
  • a black list: sổ đen
  • a black look: cái nhìn giận dữ
  • a black mark: một vết đen, vết nhơ
  • a/the black sheep 9 of the family: vết nhơ của gia đình, xã hội
  • in someone’s black books: không được lòng ai
  • in black and white: giấy trằng mực đen
  • not as black as one/it is painted: không tồi tệ như người ta vẽ vời

2. Blue

  • blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • a blue-collar worker/job: lao động chân tay
  • a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
  • a boil from the blue: tin sét đánh
  • disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
  • once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
  • out of the blue: bất ngờ
  • scream/cry blue muder: cực lực phản đối
  • till one is blue in the face: nói hết lời

3. Green

  • be green: còn non nớt
  • a green belt: vòng đai xanh
  • give someone get the green light: bật đèn xanh
  • green with envy: tái đi vì ghen
  • have (got) green fingers: có tay làm vườn

4. Grey

  • go/turn grey: bạc đầu
  • grey matter: chất xám

5. Red

  • be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
  • be in the red: nợ ngân hàng
  • (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
  • the red carpet: đón chào nồng hậu
  • a red herring: đánh trống lãng
  • a red letter day: ngày đáng nhớ
  • see red: nổi giận bừng bừng

6. White

  • as white as a street/ghost: trắng bệt
  • a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
  • a white lie: lời nói dối vô hại

C. Animals

  • badger someone: mè nheo ai
  • make a big of oneself: ăn uống thô tục
  • an eager beaver: người tham việc
  • a busy bee: người làm việc lu bù
  • have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
  • make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • the bee’s knees: ngon lành nhất
  • an early bird: người hay dậy sớm
  • a home bird: người thích ở nhà
  • a lone bird/worf: người hay ở nhà
  • an odd bird/fish: người quái dị
  • a rare bird: của hiếm
  • a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • bud someone: quấy rầy ai
  • take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • a cat nap: ngủ ngày
  • lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
  • not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
  • play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
  • put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
  • a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
  • dog tired: mệt nhoài
  • top dog: kẻ thống trị
  • a dog’s life: cuộc sống lầm than
  • go to the dogs: sa sút
  • let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
  • donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
  • do the donkey’s work: làm chuyện nhàm chán
  • a lame duck: người thất bại
  • a sitting duck: dễ bị tấn công
  • a cold fish: người lạnh lùng
  • a fish out of water: người lạc lõng
  • have other fish to fry: có chuyện fải làm
  • a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
  • not hurt a fly: chẳng làm hại ai
  • there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
  • can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
  • **** someone’s goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
  • a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
  • a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm

D. Other

  • Constant dropping wears stone: Nước chảy đá mòn
  • Grasp all, lose all: tham thì thâm
  • Do not judge a man by his looks: Không nên trông mặt mà bắt hình dong
  • Who makes excuses, himself excuses: Lạy ông tôi ở bụi này
  • Time lost is never found: Thời giờ đã mất thì không tìm lại được
  • One scabby sheep is enough to spoil the whole flock: Con sâu làm rầu nồi canh
  • Tell me the company you keep, and I will tell you what you
  • Where’s there’s life, there’s hope: Còn nước còn tát
  • Health is better than wealth: Sức khỏe quý hơn vàng
  • In for a penny, in for a pound: Được voi đòi tiên
  • You never know your luck: dịp may không đến hai lần
  • To let the wolf into the fold: Nuôi ong tay áo
  • Where there is a will, there is a way: có chí thì nên
  • Slow and sure: Chậm mà chắc
  • A miss is as good as a mile: Sai một ly đi một dặm
  • Nothing venture, nothing win: đuợc ăn cả, ngã về không
  • If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • If the cab fits then wear it: Có tật giật mình
  • No wisdom like silence: không có sự thông minh nào bằng im lặng
  • To run with the hare and hold with the hounds: Bắt cá hai tay
  • Better late than never: muộn còn hơn ko
  • Love me love my dog: yêu ai yêu cả đuờng đi, ghét ai ghét cả tông họ hàng
  • Who keeps company with the wolf will learn to howl: gần mực thì đen gần đèn thì sáng
  • Birds of a feather flock together: Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
  • Drunkenness reveals what soberness conceals: rượu vào lời ra, tửu nhập ngôn xuất
  • Where there is a will, there is a way: Có chí thì nên
  • Money makes the mare go: Có tiền mua tiên cũng được
  • So many men, so many minds: mỗi nguời một ý
  • Caution is the parent of safety: Cẩn tắc vô áy náy
  • The early bird catches the worm: Trâu chậm uống nước đục
  • Handsome is as handsome does: cái nết đánh chết cái đẹp
  • Who breaks, pays: Bắn súng không nên thì phải đền đạn
  • God will not buy everething: giàu sang không mang lại hạnh phúc
  • Fool’s haste is no speed: nhanh nhoảng đoảng, thật thà hư
  • see: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • A flow will have an ebb: Sông có khúc người có lúc
  • Bitter pills may have blessed effects: Thuốc đắng dã tật
  • Half a loaf is better than no bread: méo mó có hơn ko
  • Actions speak louder than words: Nói ít làm nhiều
  • One good turn deserves another: Ăn miếng trả miếng
  • To kill two birds with one stone: Nhất cữ lưỡng tiện
  • Beginning is the difficulty: Vạn sự khởi đầu nan
  • THere’s no smoke without fire: Không có lửa sao có khói
  • Beauty is only skin-deep: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • A lie has no legs: Giấu đầu lòi đuôi
  • Like father like son: cha nào con nấy
  • Out of sight , out of mind: xa mặt cách lòng
  • Grasp all, lose all: Tham thì thâm
  • We have gone too far to draw back: Đâm lao thì phải theo lao
  • Many a little makes a mickle: Kiến tha lâu cũng đấy tổ
  • Traveling forms a young man: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • A year care, a minute ruin: khôn ba năm, dại một giờ
  • The empty vessel makes the greatest sound: Thùng rỗng kêu to.
  • We reap what we sow: Gieo gió gặt bão
  • Threats do not always lead to blows: Chó sủa là chó không cắn
  • Two securities are better than one: Cẩn tắc vô ưu
  • No guide, no realization: Không thầy đố mày làm nên More
  • It never rains but it pours: Họa vô đơn chí

Idioms được dùng nhiều trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh. Trong tiếng Việt idioms là “thành ngữ”, bạn càng biết nhiều thành ngữ tiếng Việt chứng tỏ bạn am hiểu ngôn ngữ tiếng Việt, người Anh – Mỹ cũng như vậy, bạn càng biết nhiều idioms thì bạn càng ghi điểm với người bản xứ.

Trong bài viết này UNI Academy sẽ giới thiệu đến bạn 22 idioms siêu ngắn tha hồ ” chém gió” khi giao tiếp tiếng Anh hằng ngày hay trong công việc nhé!

  1. bits and pieces /bɪts ænd ˈpiːsɪz/: những thứ lặt vặt
    This box contains bits and pieces for sewing. (Cái hộp này chứa những thứ lặt vặt để khâu vá.)
  2. by and large /baɪ ænd lɑːʤ/: nói chung
    By and large, this presentation is quite good. (Nói chung, bài thuyết trình này khá tốt.)
  3. give or take /gɪv ɔː teɪk/:khoảng chừng
    He is 185cm tall, give or take. (Anh ta cao khoảng 185cm, khoảng chừng đấy.)
  4. hustle and bustle /ˈhʌsl ænd ˈbʌsl/: xô bồ và hối hả
    I want to escape from the hustle and bustle of the city. (Tôi muốn trốn chạy khỏi xô bồ và hối hả của thành phố.)
  5. more or less /mɔːr ɔː lɛs/: xấp xỉ
    There are hundred people in the room, more or less. (Có xấp xỉ trăm người ở trong phòng.)
  6. on and off /ɒn ænd ɒf/: thỉnh thoảng
    It’s not a serious relationship, we only see one another on and off. (Đó không phải là mối quan hệ nghiêm túc, chúng tôi thỉnh thoảng mới gặp nhau.)
  7. part and parcel /pɑːt ænd ˈpɑːsl/: thành phần quan trọng, thiết yếu
    Water is part and parcel of life. (Nước là thành phần thiết yếu của sự sống.)
  8. peace and quiet /piːs ænd ˈkwaɪət/: sự yên bình và êm đềm
    I love the peace and quiet of the countryside. (Tôi yêu sự yên bình và êm đềm của thôn quê.)
  9. pros and cons /prəʊz ænd kɒnz/: ưu và nhược điểm, lợi và hại
    What do you think about the pros and cons of fast food? (Bạn nghĩ gì về ưu và nhược điểm của thức ăn nhanh?)
  10. safe and sound /seɪf ænd saʊnd/: bình an vô sự
    Fortunately, the kids are all safe and sound. (Thật may mắn, lũ trẻ đều bình an vô sự.)
  11. sick and tired /sɪk ænd ˈtaɪəd/: chán ngấy, phát ốm
    I am sick and tired of doing a lot of exercises. (Tôi chán ngấy với việc làm quá nhiều bài tập rồi.)
  12. short and sweet /ʃɔːt ænd swiːt/: ngắn gọn nhưng dễ hiểu
    His instructions are short and sweet. (Lời chỉ dẫn của ông ta ngắn gọn nhưng dễ hiểu.)
  13. sooner or later /ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/: sớm muộn gì cũng
    She will come back sooner or later. (Sớm muộn gì cô ta cũng trở lại.)
  14. step by step /stɛp baɪ stɛp/: từng bước một
    She learns to play piano step by step. (Cô ấy học chơi đàn dương cầm từng bước một.)
  15. neat and tidy /niːt ænd ˈtaɪdi/: ngăn nắp và gọn gang
    The room is neat and tidy. (Căn phòng này thật ngăn nắp và gọn gàng.)
  16. wine and dine /waɪn ænd daɪn/: thiết đãi
    They wined and dined their friends. (Họ đã thiết đãi bạn bè của họ.)
  17. back and forth /bæk ænd fɔːθ/: tới lui
    The children run back and forth all day. (Lũ trẻ chạy tới lui cả ngày.)
  18. far and wide /fɑːr ænd waɪd/: rộng khắp, khắp mọi nơi
    His fame spread far and wide. (Danh tiếng của anh ta lan ra khắp mọi nơi.)
  19. loud and clear /laʊd ænd klɪə/: to và rõ ràng
    I can hear you loud and clear. (Tôi có thể nghe thấy bạn một cách to và rõ ràng.)
  20. skin and bones /skɪn ænd bəʊnz/: gầy đến nỗi chỉ còn da bọc xương
    The dog is nothing more than skin and bones. (Chú chó này gầy đến mức chẳng còn gì ngoài da bọc xương.)
  21. odds and ends /ɒdz ænd ɛndz/: các thứ linh tinh
    There are lots of odds and ends in the store room. (Có rất nhiều thứ linh tinh trong phòng chứa đồ.)
  22. make or break /meɪk ɔː breɪk/: quyết định sự thành bại
    This strategy could make or break the company. (Chiến dịch này có thể quyết định sự thành bại của công ty.)

UNI Academy

NHẬP MÃ UNIA5TR - GIẢM NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bình luận