Trong quá trình học tiếng Anh, luyện thi IELTS khi học về phân từ hay là thì hoàn thành thì các bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ bất quy tắc (irregular verbs) để có thể chia động từ cho đúng.
Ở bài này, Unia.vn xin đưa ra bảng động từ bất quy tắc thường gặp và những phương pháp giúp bạn học bảng động từ dễ dàng hơn.
Nội dung chính
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.
Khác với động từ thường (Regular Verbs) có thì quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”, động từ bất quy tắc thường gặp có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất.
Danh sách bảng động từ bất quy tắc
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
Abide | Abode/abided | Abode / abided | lưu trú, lưu lại |
Arise | Arose | Arisen | phát sinh |
Awake | Awoke | Awoken | đánh thức, thức |
Be | Was/were | Been | thì, là, bị, ở |
Bear | Bore | Borne | mang, chịu đựng |
Become | Became | Become | trở nên |
Befall | Befell | Befallen | xảy đến |
Begin | Began | Begun | bắt đầu |
Behold | Beheld | Beheld | ngắm nhìn |
Bend | Bent | Bent | bẻ cong |
Beset | Beset | Beset | bao quanh |
Bespeak | Bespoke | Bespoken | chứng tỏ |
Bid | Bid | Bid | trả giá |
Bind | Bound | Bound | buộc, trói |
Bleed | Bled | Bled | chảy máu |
Blow | Blew | Blown | thổi |
Break | Broke | Broken | đập vỡ |
Breed | Bred | Bred | nuôi, dạy dỗ |
Bring | Brought | Brought | mang đến |
Broadcast | Broadcast | Broadcast | phát thanh |
Build | Built | Built | xây dựng |
Burn | Burnt/burned | Burnt/burned | đốt, cháy |
Buy | Bought | Bought | mua |
Cast | Cast | Cast | ném, tung |
Catch | Caught | Caught | bắt, chụp |
Chide | Chid/ chided | Chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
Choose | Chose | Chosen | chọn, lựa |
Cleave | Clove/ cleft/ cleaved | Cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
Cleave | Clave | Cleaved | dính chặt |
Come | Came | Come | đến, đi đến |
Cost | Cost | Cost | có giá là |
Crow | Crew/crewed | Crowed | gáy (gà) |
Cut | Cut | Cut | cắn, chặt |
Deal | Dealt | Dealt | giao thiệp |
Dig | Dug | Dug | dào |
Dive | Dove/ dived | Dived | lặn, lao xuống |
Draw | Drew | Drawn | vẽ, kéo |
Dream | Dreamt/ dreamed | Dreamt/ dreamed | mơ thấy |
Drink | Drank | Drunk | uống |
Drive | Drove | Driven | lái xe |
Dwell | Dwelt | Dwelt | trú ngụ, ở |
Eat | Ate | Eaten | ăn |
Fall | Fell | Fallen | ngã, rơi |
Feed | Fed | Fed | cho ăn, ăn, nuôi |
Feel | Felt | Felt | cảm thấy |
Fight | Fought | Fought | chiến đấu |
Find | Found | Found | tìm thấy, thấy |
Flee | Fled | Fled | chạy trốn |
Fling | Flung | Flung | tung; quang |
Fly | Flew | Flown | bay |
Forbear | Forbore | Forborne | nhịn |
Forbid | Forbade/ forbad | Forbidden | cấm, cấm đoán |
Forecast | Forecast/ forecasted | Forecast/ forecasted | tiên đoán |
Foresee | Foresaw | Forseen | thấy trước |
Foretell | Foretold | Foretold | đoán trước |
Forget | Forgot | Forgotten | quên |
Forgive | Forgave | Forgiven | tha thứ |
Forsake | Forsook | Forsaken | ruồng bỏ |
Freeze | Froze | Frozen | (làm) đông lại |
Get | Got | Got/ gotten | có được |
Gild | Gilt/ gilded | Gilt/ gilded | mạ vàng |
Gird | Girt/ girded | Girt/ girded | đeo vào |
Give | Gave | Given | cho |
Go | Went | Gone | đi |
Grind | Ground | Ground | nghiền, xay |
Grow | Grew | Grown | mọc, trồng |
Hang | Hung | Hung | móc lên, treo lên |
Hear | Heard | Heard | nghe |
Heave | Hove/ heaved | Hove/ heaved | trục lên |
Hide | Hid | Hidden | giấu, trốn, nấp |
Hit | Hit | Hit | đụng |
Hurt | Hurt | Hurt | làm đau |
Inlay | Inlaid | Inlaid | cẩn, khảm |
Input | Input | Input | đưa vào (máy điện toán) |
Inset | Inset | Inset | dát, ghép |
Keep | Kept | Kept | giữ |
Kneel | Knelt/ kneeled | Knelt/ kneeled | quỳ |
Knit | Knit/ knitted | Knit/ knitted | đan |
Know | Knew | Known | biết, quen biết |
Lay | Laid | Laid | đặt, để |
Lead | Led | Led | dẫn dắt, lãnh đạo |
Leap | Leapt | Leapt | nhảy, nhảy qua |
Learn | Learnt/ learned | Learnt/ learned | học, được biết |
Leave | Left | Left | ra đi, để lại |
Lend | Lent | Lent | cho mượn (vay) |
Let | Let | Let | cho phép, để cho |
Lie | Lay | Lain | nằm |
Light | Lit/ lighted | Lit/ lighted | thắp sáng |
Lose | Lost | Lost | làm mất, mất |
Make | Made | Made | chế tạo, sản xuất |
Mean | Meant | Meant | có nghĩa là |
Meet | Met | Met | gặp mặt |
Mislay | Mislaid | Mislaid | để lạc mất |
Misread | Misread | Misread | đọc sai |
Misspell | Misspelt | Misspelt | viết sai chính tả |
Mistake | Mistook | Mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
Misunderstand | Misunderstood | Misunderstood | hiểu lầm |
Mow | Mowed | Mown/ mowed | cắt cỏ |
Outbid | Outbid | Outbid | trả hơn giá |
Outdo | Outdid | Outdone | làm giỏi hơn |
Outgrow | Outgrew | Outgrown | lớn nhanh hơn |
Output | Output | Output | cho ra (dữ kiện) |
Outrun | Outran | Outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
Outsell | Outsold | Outsold | bán nhanh hơn |
Overcome | Overcame | Overcome | khắc phục |
Overeat | Overate | Overeaten | ăn quá nhiều |
Overfly | Overflew | Overflown | bay qua |
Overhang | Overhung | Overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
Overhear | Overheard | Overheard | nghe trộm |
Overlay | Overlaid | Overlaid | phủ lên |
Overpay | Overpaid | Overpaid | trả quá tiền |
Overrun | Overran | Overrun | tràn ngập |
Oversee | Oversaw | Overseen | trông nom |
Overshoot | Overshot | Overshot | đi quá đích |
Oversleep | Overslept | Overslept | ngủ quên |
Overtake | Overtook | Overtaken | đuổi bắt kịp |
Overthrow | Overthrew | Overthrown | lật đổ |
Pay | Paid | Paid | trả (tiền) |
Prove | Proved | Proven/proved | chứng minh (tỏ) |
Put | Put | Put | đặt; để |
Read / riːd / | Read /red / | Read / red / | đọc |
Rebuild | Rebuilt | Rebuilt | xây dựng lại |
Redo | Redid | Redone | làm lại |
Remake | Remade | Remade | làm lại; chế tạo lại |
Rend | Rent | Rent | toạc ra; xé |
Repay | Repaid | Repaid | hoàn tiền lại |
Resell | Resold | Resold | bán lại |
Retake | Retook | Retaken | chiếm lại; tái chiếm |
Rewrite | Rewrote | Rewritten | viết lại |
Rid | Rid | Rid | giải thoát |
Ride | Rode | Ridden | cưỡi |
Ring | Rang | Rung | Rung chuông |
Rise | Rose | Risen | đứng dậy; mọc |
Run | Ran | Run | chạy |
Saw | Sawed | Sawn | cưa |
Say | Said | Said | nói |
See | Saw | Seen | nhìn thấy |
Seek | Sought | Sought | tìm kiếm |
Sell | Sold | Sold | bán |
Send | Sent | Sent | gửi |
Sew | Sewed | Sewn/sewed | may |
Shake | Shook | Shaken | lay; lắc |
Shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / | Sheared | Shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ | xén lông (Cừu) |
Shed | Shed | Shed | rơi; rụng |
Shine | Shone | shone | chiếu sáng |
Shoot | Shot | Shot | Bắn |
Show | Showed | Shown/ showed | Cho xem |
Shrink | Shrank | Shrunk | Co rút |
Shut | Shut | Shut | Đóng lại |
Sing | Sang | Sung | Ca hát |
Sink | Sank | Sunk | Chìm; lặn |
Sit | Sat | Sat | Ngồi |
Slay | Slew | Slain | Sát hại; giết hại |
Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
Slide | Slid | Slid | Trượt; lướt |
Sling | Slung | Slung | Ném mạnh |
Slink | Slunk | Slunk | Lẻn đi |
Smell | Smelt | Smelt | Ngửi |
smite | Smote | Smitten | Đập mạnh |
Sow | Sowed | Sown/ sewed | Gieo; rải |
Speak | Spoke | Apoken | Nói |
Speed | Sped/ speeded | Aped/ speeded | Chạy vụt |
Spell | Spelt/ spelled | Apelt/ spelled | Đánh vần |
Spend | Spent | Spent | Tiêu sài |
Spill | Spilt/ spilled | Spilt/ spilled | Tràn; đổ ra |
Spin | Spun/ span | Spun | Quay sợi |
Spit | Spat | Spat | Khạc nhổ |
Spoil | Spoilt/ spoiled | Spoilt/ spoiled | Làm hỏng |
Spread | Spread | Spread | Lan truyền |
Spring | Sprang | Sprung | Nhảy |
Stand | Stood | Stood | Đứng |
Stave | Stove/ staved | Stove/ staved | Đâm thủng |
Steal | Stole | Stolen | Đánh cắp |
Stick | Stuck | Stuck | Ghim vào; đính |
Sting | Stung | Stung | Châm ; chích; đốt |
Stink | Stunk/ stank | Stunk | Bốc mùi hôi |
Strew | strewed | Strewn/ strewed | Rắc , rải |
Stride | strode | Stridden | Bước sải |
Strike | struck | Struck | Đánh đập |
String | strung | Strung | Gắn dây vào |
Strive | Strove | Striven | Cố sức |
Swear | Swore | Sworn | Tuyên thệ |
Sweep | Swept | Swept | Quét |
Swell | Swelled | Swollen/ swelled | Phồng; sưng |
Swim | Swam | Swum | Bơi lội |
Swing | Swung | Swung | Đong đưa |
Take | Took | Taken | Cầm ; lấy |
Teach | Taught | Taught | Dạy ; giảng dạy |
Tear | Tore | Torn | Xé; rách |
Tell | Told | Told | Kể ; bảo |
Think | Thought | Thought | Suy nghĩ |
Throw | Threw | Thrown | Ném ; liệng |
Thrust | Thrust | Thrust | Thọc ;nhấn |
Tread | Trod | Trodden/ trod | Giẫm ; đạp |
Unbend | Unbent | Unbent | Làm thẳng lại |
Undercut | Undercut | Undercut | Ra giá rẻ hơn |
Undergo | Underwent | Undergone | Kinh qua |
Underlie | Underlay | Underlain | Nằm dưới |
Underpay | Uderpaid | Underpaid | Trả lương thấp |
Undersell | Undersold | Undersold | Bán rẻ hơn |
Understand | Understood | Understood | Hiểu |
Undertake | Undertook | Undertaken | Đảm nhận |
Underwrite | Underwrote | Underwritten | Bảo hiểm |
Undo | Undid | Undone | Tháo ra |
Unfreeze | Unfroze | Unfrozen | Làm tan đông |
Unwind | Unwound | Unwound | Tháo ra |
Uphold | Upheld | Upheld | Ủng hộ |
Upset | Upset | Upset | Đánh đổ; lật đổ |
Wake | Woke/ waked | Woken/ waked | Thức giấc |
Waylay | Waylaid | Waylaid | Mai phục |
Wear | Wore | Worn | Mặc |
Weave | Wove/ weaved | Woven/ weaved | Dệt |
Wed | Wed/ wedded | Wed/ wedded | Kết hôn |
Weep | Wept | Wept | Khóc |
Wet | Wet/ wetted | Wet/ wetted | Làm ướt |
Win | Won | Won | Thắng ; chiến thắng |
Wind | Wound | Wound | Quấn |
Withdraw | Withdrew | Withdrawn | Rút lui |
Withhold | Withheld | Withheld | Từ khước |
Withstand | Withstood | Withstood | Cầm cự |
Work | worked | Worked | Rèn (sắt), nhào nặng đất |
Wring | Wrung | Wrung | Vặn ; siết chặt |
Write | Wrote | Written | Viết |
Phương pháp học bảng động từ bất quy tắc
Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard
FlashCard, gọi tắt Flash là một loại thẻ cứng mang thông tin trên cả 2 mặt. Loại thẻ này được thiết kế để sử dụng như một sự trợ giúp trong việc hỗ trợ ghi nhớ. Mỗi FlashCard thường chứa một câu hỏi ở mặt này và câu trả lời ở mặt còn lại.
FlashCard là một trong những công cụ hiệu quả để hỗ trợ ghi nhớ từ vựng như: Ngày tháng, lịch sử, công thức hoặc bất kì một chủ đề nào có thể được học dựa vào dạng câu hỏi và câu trả lời.
FlashCard có thể ở dạng ảo (trên các thiết bị điện tử) hoặc trên thiết bị vật lý. Tuy nhiên, để tăng hiệu quả sử dụng một cách tối đa, người ta thường sử dụng FlashCard điện tử.
Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát
Có 1 số bài hát sử dụng động từ trong đó có động từ bất quy tắc. Bạn có thể tham khảo:
Ngoài ra bạn còn có thể học qua bài hát ngữ pháp ở kênh SchoolHouse Rock.
Cách học tiếng Anh qua các bài hát là một trong những cách nhanh nhất để giúp bạn ghi nhớ từ vựng. Bởi chắc hẳn các bạn đều thấy mình ghi nhớ bài hát nhanh hơn so với việc học từ vựng và ngữ pháp đúng không?
Thông qua việc học qua giai điệu, não cũng bạn sẽ có phản xạ tốt hơn khi gặp lại những từ đó trong tương lai.
Tuy nhiên thì cách này sẽ không giúp bạn học hết được các động từ nên tham khảo học vui thôi nhé.
Để có thể sử dụng bảng động từ bất quy tắc, không còn cách nào khác là bạn phải ghi nhớ cách chuyển đổi. Unia.vn hy vọng rằng bảng thống kê và phương pháp trên sẽ giúp ích nhiều được cho các bạn.