100+ bài tập trọng âm trong có đáp án chi tiết

Bài tập trọng âm trong tiếng Anh là dạng bài xuất hiện trong hầu hết các bài kiểm tra tiếng Anh ở các bậc học cấp hai và cấp ba. Chăm chỉ rèn luyện dạng bài tập trọng âm tiếng Anh giúp bạn nâng cao điểm số trong các bài thi tiếng Anh, tăng sự chuẩn xác trong việc phát âm và giúp ngữ điệu trong giao tiếp tiếng Anh hay hơn.

Trong bài viết dưới đây, Unia sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết giúp bạn luyện tập khả năng đánh dấu trọng âm.

Trọng âm tiếng Anh là gì?

Trong phần trọng âm tiếng Anh, những từ có hai âm tiết trở đi thì sẽ luôn có một âm tiết được phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về cả độ dài, độ lớn lẫn độ cao.

Trọng âm rơi vào âm tiết  được thoát ra từ miệng to hơn với tông giọng cao và kéo dài hơn các âm khác của cùng một từ.

Trọng âm tiếng Anh
Trọng âm tiếng Anh

Mở rộng, nâng cao cách đánh trọng âm đúng không chỉ giúp ta giao tiếp một cách tự nhiên và nâng cao hiệu quả truyền đạt thông tin.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ:

  • ‘Record (n) danh từ mang nghĩa là bản ghi âm.
  • Re’cord  (v)động từ mang nghĩa là hành động ghi âm.

Các phương pháp đánh dấu trọng âm tiếng Anh

Các phương pháp đánh dấu trọng âm tiếng Anh
Các phương pháp đánh dấu trọng âm tiếng Anh

Phương pháp xác định trọng âm của từ có 2 âm tiết

Quy tắc thứ 1

Hầu hết những động từ có 2 âm tiết thì trọng âm được xác định ở âm tiết thứ 2.

Perform /pəˈfɔːm/Include /ɪnˈkluːd/Destroy /dɪˈstrɔɪ/

Quy tắc thứ 2

Hầu hết những danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Perfect /ˈpɜːfɪkt/Language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/Pretty /ˈprɪt.i/

Quy tắc thứ 3

Đối với một số từ vừa mang nghĩa danh từ, vừa mang nghĩa động từ thì khi từ đó là danh từ, trọng âm được xác định ở âm tiết thứ 1, còn nếu từ đó là động từ thì trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ 2.

 Ví dụ:

Từ gốcDanh từĐộng từ
Record(v) /rɪˈkɔːrd/: Ghi âm(n) /ˈrek.ɚd/: Bản ghi âm
Present(v) /prɪˈzent/: Thuyết trình(n) /ˈprez.ənt/: Món quà
Produce(v) /prəˈduːs/: Sản xuất(n) /ˈprɑː.duːs/: Nông sản

Trường hợp ngoại lệ:

Visit /ˈvɪz.ɪt/, travel /ˈtræv.əl/, promise /ˈprɑː.mɪs/,etc  -> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Reply /rɪˈplaɪ/,etc -> Trọng âm được nhấn ở âm tiết thứ 2.

Quy tắc thứ 4

Trọng âm thường không được ưu tiên nhấn vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/.

Ví dụ: Effect (n) /ɪˈfekt/,  police (n) /pəˈliːs/

Phương pháp xác định trọng âm của từ có 3 âm tiết

Quy tắc thứ 1

Đa số những từ tận cùng có đuôi: IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó.

Decision /dɪˈsɪʒ.ən/Exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/Electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/

Quy tắc thứ 2

Đa số những từ tận cùng có đuôi: ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này.

Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/Refugee /ˌref.juˈdʒiː/Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/

Quy tắc thứ 3

Đa số những từ tận cùng có đuôi: AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

Ví dụ:

Mineral /ˈmɪn.ər.əl/Plentiful /ˈplen.tɪ.fəl/Capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/

Quy tắc thứ 4

Các tiền tố -UN, -IM, -IN, -IR, -DIS, -RE, -OVER, -UNDER không làm thay đổi trọng âm của từ nên khi nhấn trọng âm có các tiền tố này, ta sẽ nhấn trọng âm theo từ gốc.

Ví dụ:

Unable /ʌnˈeɪ.bəl/Unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/Immature /ɪməˈtjʊə(r)/

Quy tắc thứ 5

Những từ kết thúc ở đuôi –EVER thì trọng âm rơi vào chính âm đó.

Ví dụ:

However /ˌhaʊˈev.ər/Whoever /huːˈev.ər/Whatsoever /ˌwɒt.səʊˈev.ər/

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập đánh dấu trọng âm tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn đáp án có trọng âm được nhấn khác với những từ còn lại

  1. A. Vietnamese       B. Equipment         C. Understand         D. Volunteer
  2. A. Employment      B. Diversity            C. Dishonest           D. Difference
  3. A. Acceptable         B. Acquaintance     C. Friendliness       D. Suspicious
  4. A. Education           B. Disciplines         C. Influences           D. Customers
  5. A. Requirements     B. Applicants          C. Admissions       D. Financial
  6. A. Dangerous         B. Endangered        C. Pollution           D. Extinction
  7. A. Achievement      B. Beautiful            C. Suitable             D. Natural
  8. A. Excitement         B. Impression         C. Government      D. Production
  9. A. Environmental   B. Organization      C. International      D. Communication
  10. A. Offer                 B. Deny                  C. Delay                 D. Apply
  11. A. Conduct             B. Constant             C. Return              D. Dismay
  12. A. Habitat               B. Selection            C. Attention           D. Collection
  13. A. Breakfast            B. Pressure             C. Garbage.           D. Secure
  14. A. Supportive         B. Volunteer           C. Disabled             D. Obedient
  15. A. Overcome          B. Attitude              C. Languages        D. Decorate
  16. A. Secondary          B. Kingdom            C. University           D. Forest
  17. A. Agriculture         B. Majority             C. Curriculum        D. Computers
  18. A. Society               B. Disadvantage     C. Informal           D. Opponent
  19. A. Perfect               B. Primary              C. Behave               D. Enter
  20. A. Reference B. September         C. Security              D. Domestic
  21. A. Favorite              B. Engineer             C. Pessimist           D. Operate
  22. A. Academic           B. Technology        C. Economic           D. Conversation
  23. A. Handicapped      B. Publicity           C. Appropriate         D. Advantage
  24. A. Photography      B. Possibility         C. Improvement       D. Experience
  25. A. Challenge           B. Carry                  C. Active                D. Because
  26. A. Aquatic               B. Attempting         C. Diseases         D. Interview
  27. A. Establish            B. Development      C. Specializing     D. Foundation
  28. A. Individuals        B. Significance       C. Prediction          D. Political
  29. A. Currency            B. Religion              C. Potential           D. Career
  30. A. Benefit               B. Establish            C. Awareness           D. Machines
  31. A. Vegetables         B. Policemen          C. Compulsory         D. Americans
  32. A. Position             B. Concentrate        C. Explained           D. Existence
  33. A. Scientists           B. Romantic            C. Secure                  D. Effect
  34. A. Impossibly        B. Surprisingly       C. Unfortunately        D. Mentally
  35. A. Receive               B. Product              C. Retain                 D. Advise
  36. A. Entertainment    B. Gorilla                C. Interaction           D. Understand
  37. A. Management      B. Successful          C. Example           D. Important
  38. A. Convenient         B. Comfortable       C. Incapable           D. Essential
  39. A. Cinema               B. Linguistics          C. Dependence       D. Excitement
  40. A. Tournament        B. Competition       C. Imagine             D. Facial
  41. A. Victory               B. Finalist               C. Continent             D. Detective
  42. A. Preference          B. Prefer                 C. Solar                  D. Preferably
  43. A. Industry             B. Restaurant           C. Industrial           D. Forestry
  44. A. Exhausted          B. Energy               C. Colorful             D. Plentiful
  45. A. Courteous           B. Actively              C. Available           D. Popular
  46. A. Identify              B. Existence           C. Scientist             D. Appearance
  47. A. Mutual               B. Impolite             C. Politics              D. Forestry
  48. A. Obliged              B. Sacrifice             C. Determine        D. Enjoyable
  49. A. Accidents           B. Resources           C. Restaurant        D. Offspring
  50. A. Alternative         B. Electricity          C. Potential           D. Renewable
  51. A. Politics              B. College               C. Calendar             D. Politician
  52. A. Foreign               B. Reduce                C. Constant          D. Shortage
  53. A. Include              B. Stagnant             C. Reform               D. Invest
  54. A. Enterprise          B. Fertilize              C. Memorize           D. Surprise
  55. A. Species               B. Special               C. Specific              D. Specimen
  56. A. Resources           B. Prevention         C. Continue           D. Irrigate
  57. A. Abolish              B. Circulate             C. Envious             D. Regularly
  58. A. Athletic              B. Conference         C. Political             D. Geometry
  59. A. Epidemics          B. Initiative            C. Humanity           D. Emergency
  60. A. Humanitarian     B. Durability           C. Individual           D. Economical
  61. A. Official               B. Athletics             C. Intensive           D. Synchronized
  62. A. Biology              B. Philosophy        C. Biological           D. Photography
  63. A. Improve             B. Believe               C. Descend             D. Recent
  64. A. Primary             B. Identify              C. Chemical            D. Benefit
  65. A. Economy           B. Economical        C. Psychology           D. Geography
  66. A. Participate         B. Enthusiast          C. Enthusiastic           D. Psychology
  67. A. Pollution           B. Contaminant      C. Atmosphere           D. Researcher
  68. A. Unemployment B. Energetic            C. Controversial        D. Facilities
  69. A. Temporary          B. Opponent         C. Delegate              D. Dedicated
  70. A. Referee              B. Volunteer           C. Refugee              D. Committee
  71. A. Adventure         B. Mechanic           C. Appointed           D. Service
  72. A. President           B. Different             C. Enormous           D. Document
  73. A. Tolerate              B. Principal            C. Gymnasium           D. Excellent
  74. A. Compulsory       B. Supportive         C. Contractual           D. Kindergarten
  75. A. Abandonment     B. Corporative        C. Dependable        D. Commercial
  76. A. Artificial             B. Pioneer              C. Destination           D. Essential
  77. A. Dramatic            B. Resemble            C. Inconsistent        D. Amazing
  78. A. Departure           B. Capitalism          C. Monetary           D. Contrary
  79. A. Mysteriously     B. Originally           C. Nancessarily         D. Elaborately
  80. A. Continuous        B. Malicious           C. Scandalous           D. Delicious
  81. A. Attractive           B. Chocolate           C. Decorate             D. Balcony
  82. A. Departure           B. Temperature       C. Centigrade        D. Agriculture
  83. A. Qualify               B. Beautify             C. Notify                D. Solidify
  84. A. Vacancy            B. Passionate          C. Malicious           D. Furniture
  85. A. Disappear           B. Memorial           C. Diplomatic          D. Presidential
  86. A. Interview           B. Processor           C. Essential           D. Compliment
  87. A. Salary                 B. Discrepancy       C. Presidency           D. Ecstasy
  88. A. Consultant          B. Descendant         C. Redundant        D. Relevant
  89. A. Deficiency          B. Reference            C. Conference       D. Delicacy
  90. A. Ignorant             B. Horizon              C. Amazing           D. Adjacent
  91. A. Activate              B. Terrify                C. Discover           D. Normally
  92. A. Pollen                B. Police                C. Polite                 D. Pollute
  93. A. Forget                B. Comet                C. Regret              D. Direct
  94. A. Longevity           B. Photograph        C. Consider           D. Uncertainty
  95. A. Definite              B. Audience            C. Entrance             D. Suppress
  96. A. Eventually         B. Capacity             C. Altogether           D. Particular
  97. A. Temptation         B. Property             C. Government      D. Beautiful
  98. A. Picturesque        B. Extradite            C. Interest              D. Incident
  99. A. Speculation        B. Evolution           C. Explosive           D. Instrumental
  100. A. Sensitive            B. Constant             C. Atmosphere       D. Magnetic

Bài tập 2: Chọn cách đánh trọng âm chính xác nhất

1. Trọng âm của “suspicious”:

  • A. ‘suspicious
  • B. suspi’cious
  • C. su’spicious
  • D. sus’picious

2. Trọng âm của “equipment”:

  • A. e’quipment
  • B. equip’ment
  • C. ‘equipment
  • D. equi’pment

3. Trọng âm của “understand”:

  • A. ‘understand
  • B. un’derstand
  • C. und’erstand
  • D. under’stand

4. Trọng âm của “eighteen”:

  • A. eigh’teen
  • B. ‘eighteen
  • C. eighteen
  • D. eight’een

5. Trọng âm của “representative”:

  • A. representative
  • B. ‘representative
  • C. repre’sentative
  • D. represen’tative

6. Trọng âm của “documentary”:

  • A. docu’mentary
  • B. do’cumentary
  • C. ‘documentary
  • D. documentary

7. Trọng âm của “unexpected”:

  • A. ‘unexpected
  • B. unex’pected
  • C. unexpected
  • D. unexpec’ted

8. Trọng âm của “promise”:

  • A. pr’omise
  • B. pro’mise
  • C. ‘promise
  • D. promise

9. Trọng âm của “permission”:

  • A. per’mission
  • B. ‘permission
  • C. permission
  • D. per’mission

10. Trọng âm của “impossible”:

  • A. impossible
  • B. ‘impossible
  • C. im’possible
  • D. impos’sible

Bài tập 3: Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại

1.A. roughB. sumC. utterD. union
2.A. noonB. toolC. bloodD. spoon
3.A. chemistB. chickenC. churchD. century
4.A. thoughtB. toughC. taughtD. bought
5.A. pleasureB. heatC. meatD. feed
6.A. chalkB. champagneC. machineD. ship
7.A. knitB. hideC. tideD. fly
8.A. putB. couldC. pushD. moon
9.A. howB. townC. powerD. slow
10.A. talkedB. nakedC. askedD. liked

Đáp án

Bài tập 1

1. B11. B21. B31. A41. D51. D61. D71. D81. A91. C
2. D12. A22. B32. B42. B52. B62. C72. C82. A92. A
3. C13. D23. A33. A43. C53. B63. D73. C83. D93. B
4. A14. B24. B34. D44. A54. D64. B74. D84. C94. B
5. B15. A25. D35. B45. C55. C65. B75. B85. B95. D
6. A16. C26. D36. B46. C56. D66. C76. D86. C96. C
7. A17. A27. C37. A47. B57. A67. C77. C87. B97. A
8. C18. B28. A38. B48. B58. B68. D78. A88. D98. A
9. C19. C29. A39. A49. B59. A69. B79. C89. A99. C
10. A20. A30. A40. B50. B60. A70. D80. C90. A100. D

Bài tập 2

  1. Chọn C (có đuôi –cious)
  2. Chọn A (từ có 3 âm tiết)
  3. Chọn D (understand là một động từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
  4. Chọn A (eighteen có âm tiết cuối là –teen nên trọng âm nhấn ngay vào âm tiết đó)
  5. Chọn C (representative có âm tiết cuối là –tive nên trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
  6. Chọn A (documentary là một tính từ nhưng có âm tiết cuối là –tary nên trọng âm nhấn vào âm trước đó)
  7. Chọn B (không phụ thuộc vào tiền tố nên đánh trọng âm theo cách thông thường)
  8. Chọn C (promise là một danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên)
  9. Chọn A (permission có âm tiết cuối là –sion nên trọng âm rơi vào âm tiết trước đó)
  10. Chọn C (không phụ thuộc vào tiền tố trước đó)

Bài tập 3

  1. D
  2. C
  3. A
  4. B
  5. A
  6. A
  7. A
  8. A
  9. A
  10. B

Bài viết không chỉ tổng hợp đầy đủ kiến thức lý thuyết về trọng âm tiếng Anh mà còn có bài tập và đáp án đi kèm cuối bài để các bạn thực hành.

Hy vọng những thông tin mà Unia.vn đã chia sẻ ở trên đã giúp các bạn hiểu được và nắm vững phần kiến thức về phần bài tập trọng âm trong tiếng Anh.

Bình luận