Bài tập trọng âm trong tiếng Anh là dạng bài xuất hiện trong hầu hết các bài kiểm tra tiếng Anh ở các bậc học cấp hai và cấp ba. Chăm chỉ rèn luyện dạng bài tập trọng âm tiếng Anh giúp bạn nâng cao điểm số trong các bài thi tiếng Anh, tăng sự chuẩn xác trong việc phát âm và giúp ngữ điệu trong giao tiếp tiếng Anh hay hơn.
Trong bài viết dưới đây, Unia sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết giúp bạn luyện tập khả năng đánh dấu trọng âm.
Nội dung chính
Trọng âm tiếng Anh là gì?
Trong phần trọng âm tiếng Anh, những từ có hai âm tiết trở đi thì sẽ luôn có một âm tiết được phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về cả độ dài, độ lớn lẫn độ cao.
Trọng âm rơi vào âm tiết được thoát ra từ miệng to hơn với tông giọng cao và kéo dài hơn các âm khác của cùng một từ.
Mở rộng, nâng cao cách đánh trọng âm đúng không chỉ giúp ta giao tiếp một cách tự nhiên và nâng cao hiệu quả truyền đạt thông tin.
Ví dụ:
- ‘Record (n) là danh từ mang nghĩa là bản ghi âm.
- Re’cord (v) là động từ mang nghĩa là hành động ghi âm.
Các phương pháp đánh dấu trọng âm tiếng Anh
Phương pháp xác định trọng âm của từ có 2 âm tiết
Quy tắc thứ 1
Hầu hết những động từ có 2 âm tiết thì trọng âm được xác định ở âm tiết thứ 2.
Perform /pəˈfɔːm/ | Include /ɪnˈkluːd/ | Destroy /dɪˈstrɔɪ/ |
Quy tắc thứ 2
Hầu hết những danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Perfect /ˈpɜːfɪkt/ | Language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ | Pretty /ˈprɪt.i/ |
Quy tắc thứ 3
Đối với một số từ vừa mang nghĩa danh từ, vừa mang nghĩa động từ thì khi từ đó là danh từ, trọng âm được xác định ở âm tiết thứ 1, còn nếu từ đó là động từ thì trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ 2.
Ví dụ:
Từ gốc | Danh từ | Động từ |
Record | (v) /rɪˈkɔːrd/: Ghi âm | (n) /ˈrek.ɚd/: Bản ghi âm |
Present | (v) /prɪˈzent/: Thuyết trình | (n) /ˈprez.ənt/: Món quà |
Produce | (v) /prəˈduːs/: Sản xuất | (n) /ˈprɑː.duːs/: Nông sản |
Trường hợp ngoại lệ:
Visit /ˈvɪz.ɪt/, travel /ˈtræv.əl/, promise /ˈprɑː.mɪs/,etc -> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Reply /rɪˈplaɪ/,etc -> Trọng âm được nhấn ở âm tiết thứ 2.
Quy tắc thứ 4
Trọng âm thường không được ưu tiên nhấn vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/.
Ví dụ: Effect (n) /ɪˈfekt/, police (n) /pəˈliːs/
Phương pháp xác định trọng âm của từ có 3 âm tiết
Quy tắc thứ 1
Đa số những từ tận cùng có đuôi: IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó.
Decision /dɪˈsɪʒ.ən/ | Exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/ | Electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ |
Quy tắc thứ 2
Đa số những từ tận cùng có đuôi: ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này.
Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ | Refugee /ˌref.juˈdʒiː/ | Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ |
Quy tắc thứ 3
Đa số những từ tận cùng có đuôi: AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Ví dụ:
Mineral /ˈmɪn.ər.əl/ | Plentiful /ˈplen.tɪ.fəl/ | Capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/ |
Quy tắc thứ 4
Các tiền tố -UN, -IM, -IN, -IR, -DIS, -RE, -OVER, -UNDER không làm thay đổi trọng âm của từ nên khi nhấn trọng âm có các tiền tố này, ta sẽ nhấn trọng âm theo từ gốc.
Ví dụ:
Unable /ʌnˈeɪ.bəl/ | Unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ | Immature /ɪməˈtjʊə(r)/ |
Quy tắc thứ 5
Những từ kết thúc ở đuôi –EVER thì trọng âm rơi vào chính âm đó.
Ví dụ:
However /ˌhaʊˈev.ər/ | Whoever /huːˈev.ər/ | Whatsoever /ˌwɒt.səʊˈev.ər/ |
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Cách phát âm ed – Mẹo ghi nhớ chuẩn nhất
- 12 cung hoàng đạo – Giải mã tính cách, sự nghiệp
- Các tháng trong tiếng Anh: Cách học và nhớ lâu hiệu quả
Bài tập đánh dấu trọng âm tiếng Anh
Bài tập 1: Chọn đáp án có trọng âm được nhấn khác với những từ còn lại
- A. Vietnamese B. Equipment C. Understand D. Volunteer
- A. Employment B. Diversity C. Dishonest D. Difference
- A. Acceptable B. Acquaintance C. Friendliness D. Suspicious
- A. Education B. Disciplines C. Influences D. Customers
- A. Requirements B. Applicants C. Admissions D. Financial
- A. Dangerous B. Endangered C. Pollution D. Extinction
- A. Achievement B. Beautiful C. Suitable D. Natural
- A. Excitement B. Impression C. Government D. Production
- A. Environmental B. Organization C. International D. Communication
- A. Offer B. Deny C. Delay D. Apply
- A. Conduct B. Constant C. Return D. Dismay
- A. Habitat B. Selection C. Attention D. Collection
- A. Breakfast B. Pressure C. Garbage. D. Secure
- A. Supportive B. Volunteer C. Disabled D. Obedient
- A. Overcome B. Attitude C. Languages D. Decorate
- A. Secondary B. Kingdom C. University D. Forest
- A. Agriculture B. Majority C. Curriculum D. Computers
- A. Society B. Disadvantage C. Informal D. Opponent
- A. Perfect B. Primary C. Behave D. Enter
- A. Reference B. September C. Security D. Domestic
- A. Favorite B. Engineer C. Pessimist D. Operate
- A. Academic B. Technology C. Economic D. Conversation
- A. Handicapped B. Publicity C. Appropriate D. Advantage
- A. Photography B. Possibility C. Improvement D. Experience
- A. Challenge B. Carry C. Active D. Because
- A. Aquatic B. Attempting C. Diseases D. Interview
- A. Establish B. Development C. Specializing D. Foundation
- A. Individuals B. Significance C. Prediction D. Political
- A. Currency B. Religion C. Potential D. Career
- A. Benefit B. Establish C. Awareness D. Machines
- A. Vegetables B. Policemen C. Compulsory D. Americans
- A. Position B. Concentrate C. Explained D. Existence
- A. Scientists B. Romantic C. Secure D. Effect
- A. Impossibly B. Surprisingly C. Unfortunately D. Mentally
- A. Receive B. Product C. Retain D. Advise
- A. Entertainment B. Gorilla C. Interaction D. Understand
- A. Management B. Successful C. Example D. Important
- A. Convenient B. Comfortable C. Incapable D. Essential
- A. Cinema B. Linguistics C. Dependence D. Excitement
- A. Tournament B. Competition C. Imagine D. Facial
- A. Victory B. Finalist C. Continent D. Detective
- A. Preference B. Prefer C. Solar D. Preferably
- A. Industry B. Restaurant C. Industrial D. Forestry
- A. Exhausted B. Energy C. Colorful D. Plentiful
- A. Courteous B. Actively C. Available D. Popular
- A. Identify B. Existence C. Scientist D. Appearance
- A. Mutual B. Impolite C. Politics D. Forestry
- A. Obliged B. Sacrifice C. Determine D. Enjoyable
- A. Accidents B. Resources C. Restaurant D. Offspring
- A. Alternative B. Electricity C. Potential D. Renewable
- A. Politics B. College C. Calendar D. Politician
- A. Foreign B. Reduce C. Constant D. Shortage
- A. Include B. Stagnant C. Reform D. Invest
- A. Enterprise B. Fertilize C. Memorize D. Surprise
- A. Species B. Special C. Specific D. Specimen
- A. Resources B. Prevention C. Continue D. Irrigate
- A. Abolish B. Circulate C. Envious D. Regularly
- A. Athletic B. Conference C. Political D. Geometry
- A. Epidemics B. Initiative C. Humanity D. Emergency
- A. Humanitarian B. Durability C. Individual D. Economical
- A. Official B. Athletics C. Intensive D. Synchronized
- A. Biology B. Philosophy C. Biological D. Photography
- A. Improve B. Believe C. Descend D. Recent
- A. Primary B. Identify C. Chemical D. Benefit
- A. Economy B. Economical C. Psychology D. Geography
- A. Participate B. Enthusiast C. Enthusiastic D. Psychology
- A. Pollution B. Contaminant C. Atmosphere D. Researcher
- A. Unemployment B. Energetic C. Controversial D. Facilities
- A. Temporary B. Opponent C. Delegate D. Dedicated
- A. Referee B. Volunteer C. Refugee D. Committee
- A. Adventure B. Mechanic C. Appointed D. Service
- A. President B. Different C. Enormous D. Document
- A. Tolerate B. Principal C. Gymnasium D. Excellent
- A. Compulsory B. Supportive C. Contractual D. Kindergarten
- A. Abandonment B. Corporative C. Dependable D. Commercial
- A. Artificial B. Pioneer C. Destination D. Essential
- A. Dramatic B. Resemble C. Inconsistent D. Amazing
- A. Departure B. Capitalism C. Monetary D. Contrary
- A. Mysteriously B. Originally C. Nancessarily D. Elaborately
- A. Continuous B. Malicious C. Scandalous D. Delicious
- A. Attractive B. Chocolate C. Decorate D. Balcony
- A. Departure B. Temperature C. Centigrade D. Agriculture
- A. Qualify B. Beautify C. Notify D. Solidify
- A. Vacancy B. Passionate C. Malicious D. Furniture
- A. Disappear B. Memorial C. Diplomatic D. Presidential
- A. Interview B. Processor C. Essential D. Compliment
- A. Salary B. Discrepancy C. Presidency D. Ecstasy
- A. Consultant B. Descendant C. Redundant D. Relevant
- A. Deficiency B. Reference C. Conference D. Delicacy
- A. Ignorant B. Horizon C. Amazing D. Adjacent
- A. Activate B. Terrify C. Discover D. Normally
- A. Pollen B. Police C. Polite D. Pollute
- A. Forget B. Comet C. Regret D. Direct
- A. Longevity B. Photograph C. Consider D. Uncertainty
- A. Definite B. Audience C. Entrance D. Suppress
- A. Eventually B. Capacity C. Altogether D. Particular
- A. Temptation B. Property C. Government D. Beautiful
- A. Picturesque B. Extradite C. Interest D. Incident
- A. Speculation B. Evolution C. Explosive D. Instrumental
- A. Sensitive B. Constant C. Atmosphere D. Magnetic
Bài tập 2: Chọn cách đánh trọng âm chính xác nhất
1. Trọng âm của “suspicious”:
- A. ‘suspicious
- B. suspi’cious
- C. su’spicious
- D. sus’picious
2. Trọng âm của “equipment”:
- A. e’quipment
- B. equip’ment
- C. ‘equipment
- D. equi’pment
3. Trọng âm của “understand”:
- A. ‘understand
- B. un’derstand
- C. und’erstand
- D. under’stand
4. Trọng âm của “eighteen”:
- A. eigh’teen
- B. ‘eighteen
- C. eighteen
- D. eight’een
5. Trọng âm của “representative”:
- A. representative
- B. ‘representative
- C. repre’sentative
- D. represen’tative
6. Trọng âm của “documentary”:
- A. docu’mentary
- B. do’cumentary
- C. ‘documentary
- D. documentary
7. Trọng âm của “unexpected”:
- A. ‘unexpected
- B. unex’pected
- C. unexpected
- D. unexpec’ted
8. Trọng âm của “promise”:
- A. pr’omise
- B. pro’mise
- C. ‘promise
- D. promise
9. Trọng âm của “permission”:
- A. per’mission
- B. ‘permission
- C. permission
- D. per’mission
10. Trọng âm của “impossible”:
- A. impossible
- B. ‘impossible
- C. im’possible
- D. impos’sible
Bài tập 3: Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
1. | A. rough | B. sum | C. utter | D. union |
2. | A. noon | B. tool | C. blood | D. spoon |
3. | A. chemist | B. chicken | C. church | D. century |
4. | A. thought | B. tough | C. taught | D. bought |
5. | A. pleasure | B. heat | C. meat | D. feed |
6. | A. chalk | B. champagne | C. machine | D. ship |
7. | A. knit | B. hide | C. tide | D. fly |
8. | A. put | B. could | C. push | D. moon |
9. | A. how | B. town | C. power | D. slow |
10. | A. talked | B. naked | C. asked | D. liked |
Đáp án
Bài tập 1
1. B | 11. B | 21. B | 31. A | 41. D | 51. D | 61. D | 71. D | 81. A | 91. C |
2. D | 12. A | 22. B | 32. B | 42. B | 52. B | 62. C | 72. C | 82. A | 92. A |
3. C | 13. D | 23. A | 33. A | 43. C | 53. B | 63. D | 73. C | 83. D | 93. B |
4. A | 14. B | 24. B | 34. D | 44. A | 54. D | 64. B | 74. D | 84. C | 94. B |
5. B | 15. A | 25. D | 35. B | 45. C | 55. C | 65. B | 75. B | 85. B | 95. D |
6. A | 16. C | 26. D | 36. B | 46. C | 56. D | 66. C | 76. D | 86. C | 96. C |
7. A | 17. A | 27. C | 37. A | 47. B | 57. A | 67. C | 77. C | 87. B | 97. A |
8. C | 18. B | 28. A | 38. B | 48. B | 58. B | 68. D | 78. A | 88. D | 98. A |
9. C | 19. C | 29. A | 39. A | 49. B | 59. A | 69. B | 79. C | 89. A | 99. C |
10. A | 20. A | 30. A | 40. B | 50. B | 60. A | 70. D | 80. C | 90. A | 100. D |
Bài tập 2
- Chọn C (có đuôi –cious)
- Chọn A (từ có 3 âm tiết)
- Chọn D (understand là một động từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
- Chọn A (eighteen có âm tiết cuối là –teen nên trọng âm nhấn ngay vào âm tiết đó)
- Chọn C (representative có âm tiết cuối là –tive nên trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
- Chọn A (documentary là một tính từ nhưng có âm tiết cuối là –tary nên trọng âm nhấn vào âm trước đó)
- Chọn B (không phụ thuộc vào tiền tố nên đánh trọng âm theo cách thông thường)
- Chọn C (promise là một danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên)
- Chọn A (permission có âm tiết cuối là –sion nên trọng âm rơi vào âm tiết trước đó)
- Chọn C (không phụ thuộc vào tiền tố trước đó)
Bài tập 3
- D
- C
- A
- B
- A
- A
- A
- A
- A
- B
Bài viết không chỉ tổng hợp đầy đủ kiến thức lý thuyết về trọng âm tiếng Anh mà còn có bài tập và đáp án đi kèm cuối bài để các bạn thực hành.
Hy vọng những thông tin mà Unia.vn đã chia sẻ ở trên đã giúp các bạn hiểu được và nắm vững phần kiến thức về phần bài tập trọng âm trong tiếng Anh.