Bài hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh và cách học hiệu quả

Đối với người học tiếng Anh qua những bài hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh có rất nhiều bài mẫu hay. 

Bài hội thoại tiếng Anh về thời tiết cùng cách học đơn giản mà hiệu quả sau đây, Unia.vn gửi đến bạn hy vọng sẽ giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn!

1. Cách học hội thoại tiếng Anh về thời tiết hiệu quả

Cách học hội thoại tiếng Anh về thời tiết hiệu quả
Cách học hội thoại tiếng Anh về thời tiết hiệu quả

Bước 1: Thay đổi thói quen trong phát âm từng từ

Tiếng Việt là đơn âm và phát âm bằng cách đánh vần trực tiếp từ. Trong khi đó tiếng Anh là đa âm tiết, có trọng âm, các âm có độ dài ngắn khác nhau, phát âm thông qua phiên âm, và âm cuối phát ra rất rõ ràng.

Bước 2: Thay đổi thói quen trong cách nói từng câu

Tiếng Việt được nói dằn từng từ riêng lẻ. Trong khi đó tiếng Anh được nói ra từng nhóm liên tục và logic tạo thành chuỗi lời nói bằng cách luyến âm, nói rút gọn, nói dạng yếu của các từ phụ trong câu. Tiếng Việt được nói từng từ riêng lẻ.

Trong khi đó tiếng Anh được nói ra từng nhóm liên tục và logic tạo thành chuỗi lời nói bằng cách luyến âm, nói rút gọn, nói dạng yếu của các từ phụ âm trong câu.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bước 3: Tập cảm thụ ngữ điệu của tiếng Anh thông qua thanh điệu của tiếng Việt

Tiếp theo là các bạn hãy tự chọn cho mình 1 giáo trình nghe nói phù hợp bắt đầu luyện (tốt nhất là giáo trình có băng nghe tốt, tốc độ vừa phải).

Nghe đến câu nào viết ra câu đó rồi lại như cách nói trong băng, ghi âm lời nói lại, so sánh với băng, tự chỉnh sửa đến khi nào ổn lại tiếp tục luyện tập tiếp.

Bước 4: Tập nói trong thời gian rảnh

Các bạn nên nói tiếng Anh với các bạn của mình để trau dồi từ vựng tiếng Anh và tăng sự tự tin. Cho dù trong trường hợp không có ai nói cùng thì nên tự đặt ra vấn đề và nói với bản thân.

Đừng nghĩ như vậy là kì cụ vì nó sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong kỹ năng nghe nói của mình.

Bước 5: Tập nói rõ ràng

Khi nói, không nên “ậm, ừ” phải dứt khoát trong từng lời nói của mình, như vậy người nghe sẽ cảm thấy khó chịu khi nghe mình nói.

Không cần nói nhanh, nói chậm nhưng rành mạch dứt khoát là được.

2. Một số đoạn hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh đơn giản

Một số đoạn hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh đơn giản
Một số đoạn hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh đơn giản

Để giúp các bạn học tốt tiếng Anh qua bài hội thoại thì một số bài mẫu chủ đề thời tiết sau đây các bạn có thể tham khảo và thực hành:

Đoạn hội thoại 1 – Bài hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh

  • A: It would be nice to go to the beach sometime this weekend.
  • B: What’s the weather going to be like? I may want to go too.
  • A: The weather this weekend is supposed to be warm.
  • B: Will it be good beach weather?
  • A: I think it will be.
  • B: It wouldn’t be good if it got cold this weekend.
  • A: I want this trip to be perfect, I hope it stays warm.
  • B: This California weather is so uncertain, it’s impossible to know what’ll happen.
  • A: I know. Every day the weather seems different.
  • B: I would love it if it wasn’t always so unpredictable.
  • A: That would make it easier for us to make plans.
  • B: I know. Things are easier when you know what the weather’s going to be like.

Đoạn hội thoại 2 – Bài hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh

  • Sally: I think a drought has set in. It hasn’t rained a drop for months. (Tôi cho rằng chúng ta bắt đầu phải gánh chịu một trận hạn hán. Suốt mấy tháng nay không có một hạt mưa nào).
  • Ethan: Didn’t it rain last month? (Chẳng phải tháng trước có mưa sao?)
  • Sally: It did rain last month, but the rainfall was only half the monthly average. (Đúng là tháng trước có mưa, nhưng lượng mưa chỉ bằng một nửa mức trung bình hàng tháng).
  • Ethan: Oh. That’s bad! (Ồ. Tệ thật!)
  • Sally: That’s right. It’s really bad. I’m really concerned though not panic yet. (Đúng vậy. Điều đó quả là tồi tệ. Tôi chưa thấy sợ nhưng thật sự rất lo lắng).
  • Ethan: The pastures have browned out even before the summer hasn’t arrived. (Các đồng cỏ đã úa tàn ngay cả khi mùa hè chưa đến).
  • Sally: Yeah, and the soil has been baked so hard that the plow can’t even break the soil. (Đất đai cũng cứng đến nỗi cái cày thậm chí không thể xuyên qua được).
  • Ethan: Looks like it’s going to be an ongoing thing that would get worse each day. (Có vẻ như điều này vẫn đang tiếp diễn và sẽ càng ngày càng tệ hơn).
  • Sally: Yeah. If it doesn’t rain, it’s going to get critical. (Đúng vậy. Nếu trời không mưa thì mọi việc sẽ trở nên nguy hiểm).

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại 3 – Đoạn hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh

  • A: I really want to go to the beach this weekend.
  • B: That sounds like fun. What’s the weather going to be like?
  • A: I heard that it’s going to be warm this weekend.
  • B: Is it going to be perfect beach weather?
  • A: I believe so.
  • B: Good. I hope it doesn’t cool off this weekend.
  • A: I know. I really want to go to the beach.
  • B: But you know that California weather is really unpredictable.
  • A: You’re right. One minute it’s hot, and then the next minute it’s cold.
  • B: I really wish the weather would just stay the same.
  • A: I do too. That way we can have our activities planned ahead of time.
  • B: Yeah, that would make things a lot easier.

Đoạn hội thoại 4 – Bài hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh

  • Gary: Oh, my! It’s really hot! I’ve never seen such scorching weather in my life! (Ôi trời! Nóng quá! Cả đời tớ chưa bao giờ thấy thời tiết nóng như thiêu như đốt thế này).
  • Sharon: It’s like the whole world is boiling. (Như là cả thế giới đang bị thiêu đốt vậy).
  • Gary: Oh, look at the thermometer! The temperature has hit 39 degree celsius! (Ôi, nhìn vào cái nhiệt kế này! Nhiệt độ đã lên đến 39oC rồi!)
  • Sharon: Well, I just hope it’ll level off. (Ừ, hy vọng nhiệt độ sẽ giảm xuống).

Xem thêm các bài viết liên quan:

3. Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Khi nhắc tới thời tiết, nắng, mưa, gió, mây,… luôn là những từ được miêu tả đầu tiên trong câu nói. Vậy trong tiếng Anh, những từ vựng nào miêu tả tình trạng thời tiết thường xuyên được nhắc tới nhất?

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết
Từ vựng tiếng Anh về thời tiết – Đoạn hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh

Hãy cùng khám phá chúng đầu tiên trong bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết nhé.

  • Climate: Khí hậu
  • Sunny: Có nắng
  • Wet: Ướt
  • Gale: Gió giật
  • Drizzle: Mưa phùn
  • Torrential rain: Mưa lớn, nặng hạt
  • Frost: Băng giá
  • Partly sunny: Có nắng vài nơi
  • Windy: Nhiều gió
  • Dry: Khô
  • Clear: trời xanh, không mây, trong
  • Rainbow: Cầu vồng
  • Icy: Đóng băng
  • Mild: Ôn hòa
  • Humid: Ẩm
  • Wind Chill: Gió rét
  • Stormy: Có bão
  • Sunshine: Ánh nắng
  • Wind: Gió
  • Breeze: Gió nhẹ
  • Overcast: U ám
  • Raindrop: Hạt mưa

Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ

Khi hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh thì miêu tả về thời tiết trong ngày thì các từ vựng miêu tả về nhiệt độ cũng không thể bỏ qua. Hãy cùng tìm hiểu các từ chỉ nhiệt độ trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về thời tiết nhé.

  • Temperature: Nhiệt độ
  • Fahrenheit: Độ F
  • Hot: Nóng
  • Warm: Ấm
  • Cold: Lạnh
  • Degree: Độ
  • Celsius: Độ C
  • Chilly: Lạnh thấu xương
  • Freezing: Lạnh cóng, băng giá

Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết

Các hiện tượng thời tiết cũng luôn là những vấn đề bạn có thể bắt gặp mỗi ngày. Vì vậy đừng quên ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh về thời tiết ngay sau đây để có thể vận dụng linh hoạt trong cuộc sống nhé.

  • Tornado: Lốc xoáy
  • Typhoon: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
  • Rain: Mưa
  • Snowy: Trời có tuyết rơi
  • Cloudy: Nhiều mây
  • Fog – Foggy: Có sương mù
  • Lightning: Chớp, tia chớp
  • Thunder: Sấm, sét
  • Hurricane: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương/ Bắc Thái Bình Dương)
  • Cyclone: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
  • Flood: Lũ, lụt, nạn lụt
  • Tornado: Lốc xoáy
  • Weather forecast: Dự báo thời tiết
  • Ice: Băng
  • Shower: Mưa rào

4. Cách trả lời các câu hỏi tiếng Anh về thời tiết

Cách trả lời các câu hỏi tiếng Anh về thời tiết
Cách trả lời các câu hỏi tiếng Anh về thời tiết – Bài hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh

Weather conditions – Tình trạng thời tiết

What’s the weather like? – Thời tiết thế nào?

It’s … – Trời …

  • Sunny – Nắng
  • Cloudy – Nhiều mây
  • Windy – Nhiều gió
  • What a beautiful day! – Hôm nay đẹp trời thật!
  • There’s not a cloud in the sky – Trời không gợn bóng mây
  • The sky’s overcast – Trời u ám
  • It’s clearing up – Trời đang quang dần
  • The sun’s come out – Mặt trời ló ra rồi
  • It’s not a very nice day! – Hôm nay trời không đẹp lắm!
  • What a terrible day! – Hôm nay trời chán quá!
  • What miserable weather! – Thời tiết hôm nay tệ quá!
  • It’s starting to rain – Trời bắt đầu mưa rồi
  • It’s stopped raining – Trời tạnh mưa rồi
  • It’s pouring with rain – Trời đang mưa to lắm
  • It’s raining cats and dogs – Trời đang mưa như trút nước
  • The weather’s fine – Trời đẹp
  • The sun’s shining – Trời đang nắng
  • Foggy – Có sương mù
  • Stormy – Có bão
  • The sun’s just gone in – Mặt trời vừa bị che khuất
  • There’s a strong wind – Đang có gió mạnh
  • The wind’s dropped – Gió đã bớt mạnh rồi
  • That sounds like thunder – Nghe như là sấm
  • That’s lightning – Có chớp
  • We had a lot of heavy rain this morning – Sáng nay trời mưa to rất lâu
  • We haven’t had any rain for a fortnight – Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa
  • Raining – Đang mưa
  • Hailing – Đang mưa đá
  • Snowing – Đang có tuyết
  • What a nice day! – Hôm nay đẹp trời thật!

Temperatures – Nhiệt độ

What’s the temperature? – Trời đang bao nhiêu độ?

  • It’s 22°C – Bây giờ đang 22°C
  • Temperatures are in the mid-20s – Bây giờ đang khoảng hơn 25 độ
  • What temperature do you think it is? – Cậu nghĩ bây giờ đang bao nhiêu độ?
  • Probably about 30°C – Khoảng 30°C

It’s … – Trời …

  • Hot – Nóng
  • Freezing – Rất lạnh
  • Freezing cold – Lạnh cóng
  • Cold – Lạnh
  • Baking hot – Nóng như thiêu
  • It’s below freezing – Trời lạnh vô cùng

The weather forecast – Dự báo thời tiết

  • It’s forecast to rain – Dự báo trời sẽ mưa
  • It’s going to freeze tonight – Tối nay trời sẽ rất lạnh
  • We’re expecting a thunderstorm – Chắc là sắp có bão kèm theo sấm sét
  • It’s supposed to clear up later – Trời chắc là sẽ quang đãng sau đó
  • It looks like rain – Trông như trời mưa
  • It looks like it’s going to rain – Trông như trời sắp mưa
  • What’s the forecast? – Dự báo thời tiết thế nào?
  • What’s the forecast like? – Dự báo thời tiết thế nào?

Với bài viết về cách học hiệu quả cũng như đoạn hội thoại về thời tiết bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn có những thông tin hữu ích nhất và sử dụng nó thật chuẩn nhé. Chúc các bạn học vui vẻ.

Banner launching Moore

Bình luận