Trong bài học hôm này, hãy cùng Unia.vn tìm hiểu về quá khứ của see và cách chia động từ see chi tiết và dễ hiểu nhất. Hãy cùng học bài và ghi chép những kiến thức đã học vào thực tế để nắm vững chủ điểm này nhé!
Nội dung chính
Ý nghĩa, cách dùng và quá khứ của See
See là động từ bất quy tắc, bên dưới là những trường hợp mà bạn có thể dùng động từ See:
V1 (Infinitive – động từ nguyên thể) | V2 (Simple past – động từ quá khứ) | V3 (Past participle – quá khứ phân từ) |
To see | Saw | Seen |
Cách phát âm See (US/ UK)
- See (v) – saw, seen
- US: /siː/
- UK: /siː/
Nghĩa của từ See
Thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét.
Ví dụ:
- I saw him in the distance. (Tôi nhìn thấy anh ấy từ xa).
- My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).
- xem, đọc (báo chí).
- I see news in the newspaper everyday. (Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).
Hiểu rõ, nhận ra.
Ví dụ: I read this letter many times as far I can see. (Tôi đã đọc bức thư đó nhiều lần để cố gắng hiểu rõ).
Trải qua, từng trải, đã qua.
Ví dụ: He has seen two regimes. (Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).
Gặp, thăm, đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư).
Tưởng tượng.
Đứng nhìn, trông thấy.
Ý nghĩa của See + Giới từ
- To see about: Tìm kiếm, điều tra, xem lại
- To see after: Chăm nom, chăm sóc, để ý tới
- To see into: Nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ, thấy rõ bản chất
- To see off: Tiễn ai đi đâu
- To see out: Xem đến hết, làm đến cùng
- See through: Nhìn thấy rõ bản chất
Cách chia động See tiếng Anh
Cách chia động từ See theo dạng thức
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | to see | I want to see it. Dịch nghĩa: Tôi muốn nhìn thấy nó. |
Bare_V Nguyên thể | see | I see news in the newspaper everyday. Dịch nghĩa: Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày. |
Gerund Danh động từ | seeing | My husband and I are seeing the beach scene. Dịch nghĩa: Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển. |
Past Participle Phân từ II | seen | He has seen two regimes. Dịch nghĩa: Anh ấy đã sống qua 2 chế độ. |
Cách chia động từ See trong các thì tiếng Anh
Bên dưới là bảng tổng hợp những cách chia động từ See trong các thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “See” đứng ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
- HT: Thì hiện tại
- QK: Thì quá khứ
- TL: Thì tương lai
- HTTD: Hoàn thành tiếp diễn
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Hiện tại đơn | see | see | sees | see | see | see |
Hiện tại tiếp diễn | am seeing | are seeing | is seeing | are seeing | are seeing | are seeing |
Hiện tại hoàn thành | have seen | have seen | has seen | have seen | have seen | have seen |
HT HTTD | have beenseeing | have beenseeing | has beenseeing | have beenseeing | have beenseeing | have beenseeing |
QK đơn | saw | saw | saw | saw | saw | saw |
QK tiếp diễn | was seeing | were seeing | was seeing | were seeing | were seeing | were seeing |
QK hoàn thành | had seen | had seen | had seen | had seen | had seen | had seen |
QK HTTD | had beenseeing | had beenseeing | had beenseeing | had beenseeing | had beenseeing | had beenseeing |
TL đơn | will see | will see | will see | will see | will see | will see |
TL gần | am goingto see | are goingto see | is goingto see | are goingto see | are goingto see | are goingto see |
TL tiếp diễn | will be seeing | will be seeing | will be seeing | will be seeing | will be seeing | will be seeing |
TL hoàn thành | will haveseen | will haveseen | will haveseen | will haveseen | will haveseen | will haveseen |
TL HTTD | will havebeen seeing | will havebeen seeing | will havebeen seeing | will havebeen seeing | will havebeen seeing | will havebeen seeing |
Cách chia động từ See trong cấu trúc câu đặc biệt
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu điều kiện loại 2 – Mệnh đề chính | would see | would see | would see | would see | would see | would see |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chính | would beseeing | would beseeing | would beseeing | would beseeing | would beseeing | would beseeing |
Câu điều kiện loại 3 – Mệnh đề chính | would haveseen | would haveseen | would haveseen | would haveseen | would haveseen | would haveseen |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chính | would havebeen seeing | would havebeen seeing | would havebeen seeing | would havebeen seeing | would havebeen seeing | would havebeen seeing |
Câu giả định – HT | see | see | see | see | see | see |
Câu giả định – QK | saw | saw | saw | saw | saw | saw |
Câu giả định – QKHT | had seen | had seen | had seen | had seen | had seen | had seen |
Câu mệnh lệnh | see | let’s see | see |
Bài tập vận dụng chia thì của See
Bài tập
- He_______running away from the scene of the crime.
- I had_______their advertisement on television and in various fashion magazines.
- Guess who I_______at the meeting yesterday?
- She opened the curtains and she___a van outside.
- The agent said that we could_______ the house at 5 p.m
- I _______ you driving to work today.
- Ten thousand people _____ the match.
- I didn’t_______ her in the office yesterday.
- Participants in the study were asked to _______a show on television.
- I looked out of the window but _______nothing.
- We want to _______the show tonight.
- Guess who I _______ at the party last night!
- This program will be _______ all over the world
- They (not see) _______ each other for a long time.
- Rose and Emma _______ sharks, dolphins, and turtles at Dam Sen aquarium.
- Suddenly, I _______ a boy on the beach.
- I don’t live with my family now and we (not see) _______ each other for four years.
- He _______ that movie more than 3 times.
- He has been drinking alcohol since we_______ him.
- I will graduate in May. I _______you in June. By the time I _______ you, I will have graduated.
Đáp án
1- Was seen | 2 – Seen | 3 – Saw | 4 – Saw | 5 – See |
6 – Saw | 7 – Saw | 8 – See | 9 – See | 10 – Saw |
11 – See | 12 – Saw | 13 – Seen | 14 – Haven’t seen | 15 – Saw |
16 – Saw | 17 – Haven’t seen | 18 – Has seen | 19 – Saw | 20 – Will see – see |
Trên đây là bài viết giúp bạn nắm rõ quá khứ của see và cách dùng động từ này ở các thì tiếng Anh. Unia.vn mong rằng những kiến thức bên trên sẽ cung cấp đến bạn thông tin bổ ích. Bạn hãy ghé thăm blog học tiếng Anh để bổ sung thêm thức mỗi ngày nhé.