Every day là thì gì? Tất tần tật về every day trong tiếng Anh

Every day là thì gì? Có lẽ các bạn đã quá quen thuộc với từ này, chúng ta đã gặp từ này rất nhiều khi học tiếng Anh. Để giúp các bạn học tốt tiếng Anh và làm tốt phần ngữ pháp này, Unia.vn đã tổng hợp đầy đủ cấu trúc và cách dùng của everyday.

Cùng khám phá chi tiết bên dưới bài viết các bạn nhé!

Every day là thì gì?

Everyday /ˈe vrɪdeɪ/ có ý nghĩa là thông thường, bình thường, thường lệ.

Everyday là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.

Every day là thì gì?
Every day là thì gì?

Ví dụ:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • I am the formal leader of the project but the EVERYDAY management is in the hands of my assistant. Tôi là người lãnh đạo chính thức của dự án nhưng việc quản lý MỖI NGÀY nằm trong tay trợ lý của tôi.
  • Only they who fulfill their duties in everyday matters will fulfill them on great occasions. Chỉ những người hoàn thành nhiệm vụ của mình trong mỗi ngày các vấn đề sẽ hoàn thành chúng trong những dịp trọng đại. 
  • You should wear an elegant dress for the wedding, not just an everyday one. Bạn nên mặc một chiếc váy thanh lịch cho đám cưới, không chỉ là trang phục thường ngày.

Everyday là một tính từ tiếng Anh (Adjective), đồng nghĩa với từ Ordinary. Chính vì thế, từ này nằm trước danh từ nhằm mục đích miêu tả cho danh từ ấy. (Không nhấn mạnh vào từ “day”).

Ví dụ:

  • He treated the news of his win on the lottery like an everyday occurrence. Anh ấy có thái độ với việc trúng xổ số như việc xảy ra hằng ngày ấy
  • You should wear a nice dress for your birthday, not just an everyday one. Bạn nên mặc một bộ váy đẹp cho sinh nhật của mình, chứ không phải chỉ là bộ đồ hàng ngày

Every day /e vrɪˈdeɪ/ có nghĩa: Mọi ngày, mỗi ngày. “Every day” là một cụm từ được sử dụng giống như trạng từ (Adverb), đồng nghĩa với từ “Each day”. Chính vì vậy, từ này nằm sau động từ bổ trợ ý nghĩa cho động từ ấy.

Ví dụ: I brush my teeth every day. Tôi đánh răng mỗi ngày

Cấu trúc với Everyday

Cấu trúc:

EVERYDAY + N số ít + V số ít: Mỗi một

Cấu trúc everyday đi với thì hiện tại đơn: 

S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) + everyday  
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường) + everyday

Bên cạnh đó, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn bao gồm: Always, every, usually, often, generally, frequently.

Một số ví dụ về cách sử dụng thì với everyday

Một số ví dụ về cách sử dụng thì với everyday
Một số ví dụ về cách sử dụng thì với everyday
  • Death was an everyday occurrence during the Civil War. Cái chết là chuyện thường ngày trong Nội chiến.
  • The movie is about the everyday lives of working mothers. Bộ phim nói về cuộc sống hàng ngày của những người mẹ lao động.
  • School is an everyday event for most children. Trường học là một sự kiện hàng ngày đối với hầu hết trẻ em.
  • The documentary offers an insight into the everyday lives of millions of ordinary Russian citizens. Bộ phim tài liệu cung cấp một cái nhìn sâu sắc về cuộc sống mỗi ngày của hàng triệu công dân Nga bình thường.
  • Comedy is so often based in the minutiae of everyday life. Hài kịch thường dựa trên những chi tiết vụn vặt của cuộc sống mọi người.
  • She has maintained an Olympian detachment from the everyday business of the office. Cô ấy đã duy trì một biệt đội Olympian từ công việc mỗi ngày của văn phòng.
  • In his poems everyday reality is invested with a sense of wonder and delight. Trong các bài thơ của anh ấy, hiện thực mỗi ngày được đầu tư với một cảm giác ngạc nhiên và thích thú.
  • Street-fights are an everyday occurrence in this area of the city. Đánh nhau trên đường phố là chuyện xảy ra hàng ngày trong khu vực này của thành phố.
  • Their lives consist of the humdrum activities of everyday existence. Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của sự tồn tại mỗi ngày.
  • Her paintings are of ordinary everyday objects. Những bức tranh của cô ấy là những đồ vật bình thường mỗi ngày.
  • There’s no time for formality in everyday life. Không có thời gian cho hình thức trong cuộc sống mỗi ngày.

Phân biệt every day và everyday

Everyday và Every day mang ý nghĩa tương tự nhau nhưng khác nhau về từ loại. Everyday là tính từ còn every day là một cụm danh từ được dùng như trạng từ.

Phân biệt every day và everyday
Phân biệt every day và everyday

Everyday

Everyday là tính từ chỉ những việc, sự kiện xảy ra hàng ngày. Everyday đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ.

Ví dụ: Some everyday activities damage the environment.

Everyday thường đi kèm với một số từ và được sử dụng phổ biến: Everyday life, everyday activities, everyday use.

Everyday còn đồng nghĩa với daily, để chỉ những ngày bình thường, ngày không có gì đặc biệt.

Every day

Every day là cụm danh từ được sử dụng giống như trạng từ, chỉ tần suất – mỗi ngày.

Ví dụ: The athlete runs every day from 8AM to 9AM.

Vì được sử dụng như trạng từ nên every day bổ nghĩa cho động từ trong câu. Every day đồng nghĩa với each day và thường đứng đầu hoặc cuối mệnh đề. Và từ này ít khi đứng giữa mệnh đề.

Bài tập every day là thì gì có đáp án chi tiết

Chọn đáp án thích hợp

Bài tập every day là thì gì có đáp án chi tiết
Bài tập every day là thì gì có đáp án chi tiết
  1. The documentary offers an insight into the (everyday/ every day) lives of millions of ordinary Russian citizens.
  2. She goes to school (everyday/ every day).
  3. Comedy is so often based in the minutiae of (everyday/ every day) life.
  4. She has maintained an Olympian detachment from the (everyday/ every day) business of the office.
  5. In its annual report, UNICEF says at least 40,000 children die (everyday/ every day).
  6. In his poems (everyday/ every day) reality is invested with a sense of wonder and delight.
  7. I would go swimming (everyday/ every day), if i could.
  8. (everyday/ every day) he gets a new letter.
  9. She won’t relish having to do the household chores (everyday/ every day).
  10. Street-fights are an (everyday/ every day) occurrence in this area of the city.
  11. The library is open (everyday/ every day).
  12. Their lives consist of the humdrum activities of (everyday/ every day) existence.
  13. Her paintings are of ordinary (everyday/ every day) objects.
  14. He cycles to his office (everyday/ every day).
  15. This train conveys over one thousand passengers (everyday/ every day).
  16. There’s no time for formality in (everyday/ every day) life.
  17. (everyday/ every day) is the beginning. Take a deep breath and start again.
  18. I am the formal leader of the project but the (everyday/ every day) management is in the hands of my assistant.
  19. To our great disappointment, it rained (everyday/ every day) of the trip.
  20. Only they who fulfill their duties in (everyday/ every day) matters will fulfill them on great occasions.

Đáp án

1. everyday2. every day3. everyday4. everyday5. every day
6. everyday7. every day8. every day9. every day10. everyday
11. every day12. everyday13. everyday14. every day15. every day
16. everyday17. every day18. everyday19. every day20. everyday

Qua bài viết này, chúng ta có thể nhận biết rằng every day là thì gì trong tiếng Anh. Mong rằng những kiến thức mà Unia.vn chia sẻ có thể giúp các bạn thành thạo trong cách sử dụng từ every day để làm các bài tập tiếng Anh. Chúc bạn học tốt.

Bình luận