1001+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất

Bạn đang cần tìm những mẫu câu tiếng Anh thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thì đây chính là bài viết dành cho bạn.

Bài viết này Unia đã tổng hợp hơn 1000 mẫu câu thông dụng nhất và thường được sử dụng trong đời sống bình thường của người bản xứ. Cùng tìm hiểu nhé!

Nội dung chính

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất

1. Hello – Xin Chào

EnglishVietnamese
1. Hey man.
2. How’s it going? or How are you doing?
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?
4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?
5. How’s it going?
6. How do you do?
7. How’s your day? or How’s your day going?
8. Haven’t seen you for ages.
9. Long time no see or It’s been a while
10. Whazzup?
11. Great to see you again.
12. How’s tricks?
13. Heeey
14. Haven’t seen you in/for a long time.
15. Nice to meet you.
1. Ê anh bạn, hoặc Chào.
2. Dạo này bạn thế nào?
3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?
4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?
5. Dạo này bạn thế nào rồi?
6. Rất hân hạnh được gặp bạn… cuộc sống của bạn ổn chứ?
7. Một ngày của bạn như thế nào?
8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.
9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.
10. Có chuyện gì đó?
11. Rất vui khi gặp lại bạn.
12. Bạn có khỏe không?
13. Chào!
14. Lâu rồi không gặp bạn.
15. Rất vui khi gặp bạn.


2. Goodbye – Tạm Biệt

EnglishVietnamese
1. Bye!
2. Goodbye!
3. Bye for now!
4. See you! / See ya!
5. Be seeing you!
6. See you soon!
7. I’m off.
8. Catch you later!
9. Good night!
10. Farewell.
11. So long.
12. Alright then.
13. Have a good one.
14. See you later./ Talk to you later.
15. Later!
16. Smell you later.
17. Peace!
1. Tạm biệt!
2. Tạm biệt nhé!
3. Tạm biệt nhé!
4. Tạm biệt bạn.
5. Hẹn gặp lại!
6. Mong sớm gặp lại bạn!
7. Tôi đi đây.
8. Gặp lại bạn sau!
9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành!
10. Tạm biệt!
11. Tạm biệt!
12. Tạm biệt!
13. Chúc một ngày tốt lành.
14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé!
15. Gặp lại sau!
16. Hẹn gặp lại bạn sau.
17. Tạm biệt!

3. Thank You – Cảm Ơn

EnglishVietnamese
1. Thanks.
2. Cheers.
3. Thank you very much.
4. I really appreciate it.
5. You’ve made my day.
6. How thoughtful.
7. You shouldn’t have.
8.That’s so kind of you.
9. I am most grateful.
10. We would like to express our gratitude.
11. That’s very kind of you.
12. Thanks a lot.
1. Cảm ơn.
2. Cảm ơn.
3. Cảm ơn rất nhiều.
4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.
5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
6. Bạn thật chu đáo.
7. Bạn không cần làm vậy đâu.
8. Bạn thật tốt với tôi.
9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.
10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới…
11. Bạn thật tốt với tôi.
12. Cảm ơn rất nhiều.

4. Respond To Thank You – Đáp Lại Lời Cảm Ơn

EnglishVietnamese
1. Sure.
2. No sweat.
3. No problem.
4. You’re welcome.
5. Don’t worry about it.
6. Don’t mention it.
7. You’re quite welcome.
8. No, not at all.
9. It’s my pleasure.
10. It’s the least I could do.
1. Không có gì.
2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi).
3. Không có gì.
4. Không có gì.
5. Đừng bận tâm về điều đó.
6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì phải bận tâm đâu.
7. Không có gì.
8. Không, không có gì cả.
9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi.
10. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn.

5. Sorry – Xin Lỗi

EnglishVietnamese
1. Sorry.
2. I’m (so/ very/ terribly) sorry.
3. (I’,) Ever so sorry.
4. How stupid/ careless/ thoughtless of me.
5. Pardon (me).
6. That’s my fault.
7. Sorry. It was all my fault.
8. Please excuse my (ignorance).
9. Please don’t be mad at me.
10. Please accept our (sincerest) apologies.
11. My mistake. I had that wrong.
12. I was wrong on that.
13. My bad.
14. My fault.
1. Xin lỗi.
2. Tôi thật sự xin lỗi.
3. Rất xin lỗi.
4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy.
5. Thứ lỗi cho tôi.
6. Đó là lỗi của tôi.
7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điều do tôi.
8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.
9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé.
10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi.
11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.
12. Tôi đã làm không đúng.
13. Lỗi của tôi.
14. Lỗi của tôi.

6. Saying No – Nói Không

EnglishVietnamese
1. In a word, no.
2. Not on your life.
3. Not likely.
4. Over my dead body.
5. Count me out.
6. I’d rather not (if you don’t mind).
7. I’d love to, but…
8. No chance.
9. Nuh ahh/ Hell no!
10. No way!
1. Một từ thôi, không.
2. Đương nhiên là không!
3. Không bao giờ! Không đời nào!
4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã)
5. Cho tôi rút/ Đừng tính tôi vào.
6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận).
7. Tôi rất thích, nhưng…
8. Không có khả năng xảy ra.
9. Không nhé!
10. Không đời nào!

7. Talking About Good Idea – Nói Về Ý Tưởng Hay

EnglishVietnamese
1. That’s a great idea.
2. That’s an idea.
3. I think that’s a fantastic idea.
4. I like that idea.
5. I like the idea of that.
6. That’s not a bad idea.
7. You know what? That’s a good idea.
8. Cool!
1. Đó là ý tưởng tuyệt vời.
2. Đó là một ý tưởng.
3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.
4. Tôi thích ý tưởng đó.
5. Tôi thích ý tưởng đó.
6. Đó không phải ý kiến tồi.
7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay.
8. Tuyệt!

8. Being An Expert In English – Nói Ai Đó Là Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Gì

EnglishVietnamese
1. He knows all about photography.
2. He’s a camera expert.
3. He’s an expert on digital cameras.
4. There’s nothing he doesn’t know about X.
5. He knows photography inside out.
6. You wouldn’t believe what he knows about X.
7. He’s a walking encyclopedia of X.
8. Photography’s his subject.
9. He knows it from A – Z.
10. He’s an authority on digital camera.

1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh.
2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh.
3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.
4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X.
5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh.
6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về X đâu.
7. Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X.
8. Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy.
9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z.
10. Anh ấy là chuyên gia trong máy ảnh kỹ thuật số.

9. Ways To Say Well Done – Các Cách Khen Ai Đó Làm Tốt

EnglishVietnamese
1. Good for you!
2. That’s really nice.
3. Great!
4. That’s the best ever.
5. You did that very well.
6. That’s great!
7. You’ve got it made.
8. Way to go!
9. Terrific!
10. That’s the way to do it!
11. That’s not bad!
12. That’s quite an improvement.
13. Couldn’t have done it better myself.
14. Good thinking.
15. Marvelous.
16. You really are going to town.
17. You’re doing fine.
18. Keep up the good work.
19. You’re really improving.
20. That’s it!
21. You’re on the right track now!
22. That’s better.
1. Chúc mừng, tốt lắm đó.
2. Điều đó thật sự rất tuyệt.
3. Tuyệt vời, xuất sắc!
4. Tốt hơn bao giờ hết.
5. Bạn làm rất tốt.
6. Thật tuyệt vời!
7. Bạn đã làm được nó rồi.
8. Làm tốt lắm, làm khá lắm!
9. Xuất sắc!
10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó!
11. Đúng là không tồi!
12. Thực sự là một bước tiến bộ.
13. Không thể nào tốt hơn được nữa.
14. Ý tưởng tuyệt vời.
15. Rất tuyệt.
16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo.
17. Bạn đang làm rất tốt.
18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ.
19. Bạn thực sự đang tiến bộ.
20. Chính là nó!
21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó!
22. Tốt hơn rồi đó.

10. Say Things Are Easy – Nói Điều Gì Là Dễ Dàng

Say Things Are Easy – Nói Điều Gì Là Dễ Dàng
Say Things Are Easy – Nói Điều Gì Là Dễ Dàng
EnglishVietnamese
1. It’s a breeze.
2. Easy peasy.
3. It’s a cinch.
4. There’s nothing to it.
5. Anyone can do it.
6. It’s child’s play.
7. It’s a walk in the park.
8. It’s not rocket science.
9. It’s easy as pie / easy as a,b,c. It’s a piece of cake!
10. I can do it with my eyes shut.
1. Nó quá dễ.
2. Quá dễ.
3. Đó là một điều dễ dàng.
4. Đơn giản thôi mà.
5. Bất cứ ai cũng có thể làm được.
6. Dễ như chơi ấy mà.
7. Dễ ợt ấy mà.
8. Không khó tới mức ấy đâu.
9. Nó dễ như ăn bánh vậy.
10. Nhắm mắt tôi cũng làm được.

11. Say Something Is Difficult – Nói Điều Gì Là Khó Khăn

EnglishVietnamese
1. It’s not so easy…
2. It’s a bit tricky…
3. It’s not the easiest ___ in the world…
4. It’s quite tough at times…
5. It’s (quite/ a bit) hard going../ It’s kinda tough.
6. It’s nearly impossible..
7. The course is really demanding / The course is quite demanding.
8. The course can be gruelling at times.
9. It’s not a walk in the park
10. It’s a bear / It’s a real bear..
1. Nó không quá dễ để…
2. Cái này hơi rắc rối một chút.
3. Đó không phải là điều…dễ nhất trên đời.
4. Đôi lúc cũng rất khó khăn.
5. Nó khá khó nhằn.
6. Nó gần như là điều không thể.
7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức.
8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử.
9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu.
10. Thực sự rất khó.

12. Say Something Is Correct – Nói Điều Gì Là Đúng Đắn

EnglishVietnamese
1. Yes, that’s right / Yeah, that’s right.
2. You’re quite right.
3. Yes, that’s correct.
4. Right on! / That’s right on
5. You’re dead right.
6. Absolutely.
7. You’ve hit the nail on the head.
1. Đúng, chính xác.
2. Bạn khá đúng.
3. Đúng, chính xác.
4. Chính là nó.
5. Bạn (hoàn toàn) đúng.
6. Chính xác là thế.
7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề.

13. Say Something Is Wrong – Nói Điều Gì Là Sai

EnglishVietnamese
1. You could say so.
2. I’m afraid so./ I’m afraid not.
3. (I’m) sorry to say so.
4. I’m afraid that’s not quite right.
5. Actually, I think you’ll find that…
6. I’m afraid you’re mistaken.
7. I don’t think you’re right about…
8. Actually, I don’t think…
9. No, you’ve got it wrong.
10. No, that’s all wrong.
11. Bologna!/ What a bunch of bologna!/ That’s bologna!
12. Where did you hear that?
13. If you check your facts, you’ll find…
1. Có thể nói như vậy.
2. Tôi e là vậy.
3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy.
4. Tôi e rằng nó chưa đúng.
5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng…
6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi.
7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về…
8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng…
9. Không, bạn hiểu sai rồi.
10. Không, điều đó sai hoàn toàn.
11. Nhảm! Vô lý!/ Bạn đang nói bậy nói bạ.
12. Bạn nghe được điều đó ở đâu?
13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy …

Xem thêm: Câu bị động (Passive Voice): Công thức, cách dùng trong tiếng Anh

14. Giving An Opinion – Đưa Ra Quan Điểm

EnglishVietnamese
1. I reckon…
2. I’d say…
3. Personally, I think…
4. My take on it is…
5. If you ask me…
6. The way I see it…
7. As far as I’m concerned…
8. If you don’t mind me saying…
9. I’m utterly convinced that…
10. In my humble opinion…
11. In my experience…
12. Speaking for myself…
13. I’d say that…
14. I’d like to point out that…
1. Tôi đoán/ cho là…
2. Tôi muốn nói là…
3. Cá nhân tôi cho rằng…
4. Điều tôi tìm ra đó là…
5. Nếu bạn hỏi tôi…
6. Cách tôi nhìn vấn đề là…
7. Theo những gì tôi biết…
8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng…
9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng…
10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì…
11. Theo kinh nghiệm của tôi…
12. Theo riêng tôi…
13. Tôi muốn nói rằng…
14. Tôi muốn chỉ ra rằng…

15. Having A Guess – Phỏng Đoán

EnglishVietnamese
1. Off the top of my head, I think she’s 26.
2. Knowing (the English), he likes football.
3. If I had to take a guess, I’d say she’s 26.
4. I’d say she’s 26.
5. Chances are she’s 26.
6. At a guess, I’d say she’s 26.
7. Probably about 26.
8. We’re talking maybe late twenties.
9. About 6-ish.
10. Around about 6 o’clock.
1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi.
2. Được biết, anh ấy thích bóng đá.
3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi.
5. Cũng cỡ 26 tuổi.
6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
7. Có lẽ khoảng 26.
8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20.
9. Cỡ 6 giờ.
10. Khoảng khoảng 6 giờ.

16. Advice And Suggestions – Đưa Ra Lời Khuyên Và Đề Nghị

EnglishVietnamese
1. I reckon you should stop now.
2. Why don’t you stop now?
3. How about stopping now?
4. If I were you, I’d stop now.
5. I suggest you stop now.
6. You’d (really) better stop right now.
7. I would strongly advise you to stop.
8. My advice would be to stop now.
9. It might be a good idea to stop.
1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay.
2. Tại sao bạn không dừng ngay nó đi?
3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao?
4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay.
5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay.
6. Tốt hơn hết là ngừng lại ngay đi.
7. Tôi thực sự khuyên bạn hãy dừng lại.
8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay.
9. Dừng lại có lẽ là một ý tưởng tốt.

17. Hoping For Something – Hy Vọng Vào Điều Gì Đó

EnglishVietnamese
1. I hope it’s sunny tomorrow.
2. I’m hoping it’ll be sunny tomorrow.
3. Hopefully, it’ll be sunny tomorrow.
4. Let’s hope it’s sunny tomorrow.
5. Here’s hoping we have a sunny day.
6. If we’re lucky, it’ll be sunny tomorrow.
7. With any luck, it’ll be sunny tomorrow.
8. If only it would be sunny…/ I wish it would be sunny
9. I’m keeping my fingers crossed for…
10. I’m (really) counting on it being sunny.
1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng.
6. Nếu chúng ta may mắn, mai sẽ là một ngày nắng.
7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng.
8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
9. Tôi hy vọng … sẽ suôn sẻ theo ý muốn.
10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng.

18. Possibility – Nói Về Những Điều Có Khả Năng Xảy Ra

EnglishVietnamese
1. It’s probably going to rain tomorrow.
2. There’s a (good) chance it’ll rain…
3. In all probability, it’ll rain…
4. The odds are it’ll rain tomorrow.
5. I wouldn’t be surprised if it rained…
6. There’s a fifty-fifty chance of rain…
7. It’s quite likely it’ll rain…
8. It may / might / could rain tomorrow.
9. Maybe it’ll rain tomorrow.
10. There’s (just) a chance it’ll rain.
1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai.2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa.
3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa.
4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai.
5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa…
6. Khả năng mưa là 50/50…
7. Có khả năng là trời sẽ mưa…
8. Có thể mưa vào ngày mai.
9. Có thể mưa vào ngày mai.
10. Chỉ có một khả năng là mai sẽ mưa.

19. Reminding People To Do Things – Nhắc Mọi Người Làm Việc

Reminding People To Do Things – Nhắc Mọi Người Làm Việc
Reminding People To Do Things – Nhắc Mọi Người Làm Việc
EnglishVietnamese
1. Don’t forget to do it.
2. Remember to do it.
3. You will remember to do it.
4. You won’t forget to do it, will you?
5. Can / Could I remind you to…?
6. I’d like to remind you about…
7. You haven’t forgotten about __, have you?
8. I hope you haven’t forgotten to…
9. Sorry to be a bore but do you remember to…
10. May I remind you / all passengers that…
1. Đừng quên làm điều đó.
2. Nhớ làm điều đó.
3. Bạn có nhớ phải làm nó không?
4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng không?
5. Tôi có thể nhắc bạn…?
6. Tôi muốn nhắc bạn điều này…
7. Bạn đã không quên về…chứ?
8. Tôi hi vọng bạn đã không quên…
9. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ…
10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ tất cả các hành khách rằng…

20. Like – Thích

EnglishVietnamese
1. I’m really into it.
2. I’m stoked on it.
3. I’m fond of it.
4. It appeals to me.
5. It goes down well (with people).
6. I like it / I’m partial to it.
7. I’m crazy about it.
8. I’m mad about it.
9. I’m attached to it.
10. I’m passionate about it.
11. I’m addicted to it.
12. I’ve grown to like it.
1. Tôi thực sự thích nó.
2. Tôi hứng thú với nó… muốn hiểu thêm về nó.
3. Tôi thích nó.
4. Nghe có vẻ hay.
5. Những người khác thích điều đó.
6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó.
7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của tôi.
8. Tôi thích nó phát điên.
9. Tôi thích nó phát điên.
10. Tôi bị bắt mắt bởi nó.
11. Tôi đam mê nó.
12. Tôi nghiện nó, say mê nó.

21. Dislike – Không Thích

EnglishVietnamese
1. I don’t really like cheating.
2. Cheating is not very me.
3. Cheating is not my style.
4. Cheating doesn’t do anything for me.
5. Cheating is not my thing.
6. I’m not into cheating.
7. Cheating sucks.
8. I’m not a big fan of cheating.
9. I never listen to cheating.
10. You can keep cheating.
11. I’m not fond of it.
12. I’m not crazy about it.
13. I don’t appreciate that.
14. That’s not for me.
1. Tôi thật sự không thích gian lận.
2. Lừa dối không hợp với tôi.
3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.
4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi.
5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có.
6. Tôi không thích gian lận.
7. Lừa dối thật tệ.
8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối.
9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối.
10. Bạn cứ nói dối đi.
11. Tôi không thích nó.
12. Tôi không thích nó.
13. Tôi không đánh giá cao điều đó.
14. Nó không dành cho tôi.

22. Wanting Things – Muốn Thứ Gì Đó

EnglishVietnamese
1. I’d really like / I’d love a day off.
2. I wouldn’t mind a…
3. I could (really) do with a…
4. I could use a…
5. What I’d really like / love is a…
6. All (that) we need is a day off.
7. Ideally, what I’d like is a day off.
8. A (bunch of red roses) would be (much) appreciated.
9. A _____ would go down well.
10. I’m dying for / longing for…

1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ.
2. Tôi sẽ không ngại…
3. Tôi thật sự thích làm gì đó với một…
4. Tôi cần dùng… (vì nó rất có ích)
5. Điều tôi thật sự thích là một…
6. Tất cả những thứ tôi cần là một ngày nghỉ.
7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ.
8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao hơn.
9. Một (cái gì đó) sẽ được tán thành.
10. Tôi thèm…quá đi mất

23. Tell Someone Not To Be Worried – Nói Ai Đó Không Cần Lo Lắng

EnglishVietnamese
1. Suck it up.
2. Cheer up.
3. Forget it / Forget about it.
4. Never mind.
5. No harm done.
6. Don’t panic / No worries..
7. Everything will be ok.
1. Cố mà chịu đựng đi!
2. Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa).
3. Quên nó đi.
4. Đừng bận tâm.
5. Không có gì đâu = It doesn’t matter.
6. Đừng sợ.
7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn.

Xem thêm: Trắc nghiệm tính cách MBTI – Test tính cách chọn nghề nghiệp

24. Cheering People Up – Khích Lệ Mọi Người

EnglishVietnamese
1. Cheer up!
2. Smile!
3. It’s not the end of the world.
4. Worse things happen at sea.
5. Look on the bright side…
6. Every cloud (has a silver lining).
7. Practice makes perfect.
8. There are plenty more fish in the sea.
9. Lighten up!
10. There’s no use crying over spilt milk.
11. Chin up!
1. Vui lên nào!
2. Cười đi nào!
3. Chưa phải là ngày tận thế mà.
4. Như vậy còn may chán = “IT COULD BE WORSE“.
5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn đề gì đó.
6. Sau cơn mưa trời lại sáng.
7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên thành công.
8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà.
9. Vui lên nào!
10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa.
11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên.

25. Surprise – Ngạc Nhiên

EnglishVietnamese
1. Really?
2. What?
3. What a surprise!
4. No way!
5. That’s the last thing I expected.
6. You’re kidding!
7. I don’t believe it! / Are you serious?
8. I’m speechless!
9. I’d never have guessed.
10. You don’t say!
11. This is such a nice surprise, thanks so much for this.
12. Unbelievable, I never expected it.
13. Oh my gosh, this is wild, I didn’t have a clue about this.
14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised.

1. Thật ư?
2. Cái gì cơ?
3.Thật đáng kinh ngạc!
4. Không thể nào.
5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi.
6. Bạn đùa à!
7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ?
8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi!
9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó.
10. Thật bất ngờ!
11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó.
12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó.
13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe gì về nó.
14. Òa.. Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc.

26. Say Things Are Good – Khen Điều Gì Tốt, Giỏi

EnglishVietnamese
1. It’s great.
2. It’s fantastic.
3. It’s excellent.
4. It’s better than average.
5. It’s not bad.
6. I’d recommend it.
7. I’m very impressed.
8. It’s better than I expected.
9. It’s the best I’ve ever seen / tasted.
10. I could ___ till the cows come home.
11. Awesome!
12. That’s right!
13. That’s good.
14. Good for you!
1. Nó thật tuyệt.
2. Nó thật tuyệt.
3. Xuất sắc.
4. Nó trên mức trung bình.
5. Không tồi.
6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn.
7. Thật ấn tượng.
8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi.
9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức.
10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm rãi.
11. Tuyệt vời!
12. Đúng rồi!
13. Tốt lắm.
14. Tốt lắm!

27. Saying When Being Angry – Khi Tức Giận

EnglishVietnamese
1. I don’t believe it!
2. What a pain!
3. It’s driving me up the wall.
4. I’ve had it up to here with…
5. I’ve had all I can take of…
6. It really gets on my nerves.
7. I’m sick and tired of…
8. I’m fed up with it.
9. I could really do without it.
10. Is it possible?
1. Tôi không tin điều đó!
2. Thật đau xót!
3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực tức.
4. Tôi chịu hết nối rồi…
5. Tôi chịu hết nối rồi…
6. Nó thật sự làm tôi bực mình.
7. Tôi phát bệnh vì…
8. Tôi chán ngấy với nó.
9. Tôi có thể làm nếu không có nó.
10. Nó có thể ư?

28. Ways To Say That You’re Well – Các Cách Nói Rằng Bạn Khỏe

EnglishVietnamese
1. I’m fine thank you.
2. I feel great / marvellous / fine.
3. Couldn’t be better.
4. Fit as a fiddle.
5. Very well, thanks.
6. Okay.
7. Alright.
8. Not bad.
9. Much better.
10. All the better for seeing you.
1. Tôi ổn, cảm ơn.
2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ tốt.
3. Không thể tốt hơn.
4. Rất khỏe, rất sung sức.
5. Rất tốt, cảm ơn.
6. Được.
7. Được/ Tốt.
8. Không tồi.
9. Tốt hơn nhiều.
10. Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn.

29. Being Relieved – Thể Hiện Cảm Giác Nhẹ Nhõm

EnglishVietnamese
1. Phew!
2. Thank God (for that)!
3. What a relief!
4. I’m so relieved to hear that.
5. You had me worried (there / for a moment).
6. That’s a weight off my mind.
7. You’ve no idea what a relief it is to hear.
8. That’s one less thing to worry about.
9. What a stroke of luck!
10. (Oh well.) All’s well that ends well!
1. Phù!
2. Cảm ơn chúa!
3. Thật là nhẹ nhõm!
4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó.
5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát.
6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm.
7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu.
8. Đó là một điều ít phải lo lắng.
9. Thật là một sự may mắn bất ngờ!
10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối!

30. Being Worried – Thể Hiện Lo Lắng

EnglishVietnamese
1. I’m (so) worried about…
2. I’m afraid…
3. I can’t help thinking…
4. I can’t stop thinking about it.
5. I’ve been worried sick about….
6. It’s been keeping me awake at night.
7. I’m scared stiff / to death that…
8. I’m really nervous.
9. I’ve got butterflies in my stomach.
10. I’m absolutely dreading…
1. Tôi thật sự lo lắng về…
2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng…
3. Tôi không thể không nghĩ…
4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó.
5. Tôi lo lắng phát ốm về…
6. Điều đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm.
7. Sợ chết đi được…
8. Tôi vô cùng lo lắng.
9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng.
10. Tôi vô cùng kinh sợ…

31. Boring – Chán Nản

EnglishVietnamese


1. How boring/ tedious/ dull !
2. What a bore!
3. It bores me to tears.
4. It leaves me cold.
5. It does nothing for me.
6. It’s as dull as ditch-water.
7. I can’t see what all the fuss is about.
8. It’s as interesting as watching paint dry.
9. I’m afraid I don’t share your enthusiasm.
10. I can’t say that I find it interesting.
1. Thật nhàm chán/ tẻ nhạt/ ngu ngốc làm sao!
2. Thật chán quá!
3. Nó làm tôi buồn phát khóc.
4. Nó chẳng mang lại cho tôi cảm hứng/ hứng thú gì.
5. Nó chẳng có ý nghĩa gì với tôi.
6. Nó quá là nhàm chán.
7. Tôi chẳng hiểu tại sao người ta cứ phải nói đi nói lại chuyện đó.
8. Thật là buồn tẻ/ nhàm chán.
9. Tôi e là tôi không có cùng hứng thú với bạn.
10. Tôi không thể nói là tôi thấy nó thú vị.

Xem thêm: Trạng từ chỉ tần xuất (Adverb of frequency) – Cấu trúc và cách dùng

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

32. Don’t Know – Khi Không Biết Điều Gì

 Don’t Know – Khi Không Biết Điều Gì
Don’t Know – Khi Không Biết Điều Gì
EnglishVietnamese
1. Sorry. I don’t know.
2. (I’m afraid,) I’ve no idea.
3. (Sorry,) I can’t help you there.
4. I don’t know anything about…(cars)
5. I don’t know the first thing about (cars).
6. I haven’t got a clue.
7. Search me.
8. Don’t ask me.
9. How the hell should I know?/ How should I know?

1. Xin lỗi, tôi không biết.
2. (Tôi e rằng). Tôi không biết.
3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn.
4. Tôi không biết bất cứ điều gì về…
5. Tôi không biết chút gì về…
6. Tôi không biết một tí gì (về việc đang nhắc đến).
7. Tôi không biết.
8. Đừng hỏi tôi.
9. Thế quái nào mà tôi biết được/ Sao mà tôi biết được?

33. Making Suggestions – Đưa Ra Lời Gợi Ý

EnglishVietnamese
1. Why don’t we go to the cinema?
2. Let’s go to the cinema. What do you think?
3. How about going to the cinema?
4. How do you feel about seeing a film?
5. Fancy seeing a film?
6. I’d like to see a film. How about you?
7. We could always see a film.
8. Why not go and see a film?
9. Seeing a film’s a good idea.
10. It would be nice to see a film.
1. Tại sao chúng ta lại không đi xem phim nhỉ?
2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ sao?
3. Thế xem phim thì sao?
4. Bạn thấy sao nếu chúng ta đi xem phim?
5. Bạn có phải là người cuồng phim không?
6. Tôi thích xem phim. Còn bạn thì sao?
7. Chúng tôi có thể xem phim suốt luôn.
8. Tại sao không đi và xem phim?
9. Xem phim cũng là 1 ý hay đấy.
10. Sẽ rất tuyệt khi đi xem một bộ phim.

34. Asking For Help – Hỏi Xin Giúp Đỡ

EnglishVietnamese
1. Can you give me a hand with this?
2. Could you help me for a second?
3. Can I ask a favour?
4. I wonder if you could help me with this?
5. I could do with some help, please.
6. I can’t manage. Can you help?
7. Give me a hand with this, will you?
8. Lend me a hand with this, will you?
9. Could you spare a moment?
10. I need some help, please.
11. Would you mind helping me?
12. Could you help me?
13. Could you help me out?
14. Could you do me a favor?
15. Could you give me a hand?
1. Bạn có thể giúp tôi một tay không?
2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không?
3. Tôi có thể nhờ bạn giúp không?
4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi điều này được không?
5. Tôi sẽ có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ.
6. Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không?
7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
8. Giúp tôi một tay nhé?
9. Cho tôi xin một vài phút được không?
10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.
11. Bạn có thể giúp tôi không?
12. Bạn có thể giúp tôi không?
13. Bạn có thể giúp tôi không?
14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không?
15. Bạn có thể giúp tôi một tay không?

35. Suggest Giving Help – Đề Nghị Giúp Đỡ

EnglishVietnamese

1. Would you mind showing me ____?
2. Do you know anything about ____?
3. Do you have any free time on/at ____(day, date, time)?
4. I am having a problem with ____. Do you think you can help me?
5. I heard that you have a lot of experience with ____, and I could really use your help.
6. Would you mind showing me ____?
1. Bạn có thể chỉ cho tôi…?
2. Bạn có biết chút gì về…?
3. Bạn có thời gian rảnh vào …(ngày, giờ)?
4. Tôi có vấn đề với… Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không?
5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về… và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ của bạn.
6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi…

36. Ask Somebody’s Opinion – Hỏi Quan Điểm Ai Đó

EnglishVietnamese
1. What do you think of…?
2. What do you think about…?
3. How d’you feel (about…)?
4. What d’you reckon (about…)?
5. What’s your opinion of…?
6. (What do think about) that?
7. What are your views on…?
8. Where do you stand (on…)?
9. What would you say to… / if we…?
10. Are you aware of…..?
11. What’s your view?
12.How do you see the situation?
1. Bạn nghĩ gì về…?
2. Bạn nghĩ gì về…?
3. Bạn cảm thấy như thế nào về…?
4. Bạn nghĩ như thế nào về…?
5. Bạn có ý kiến gì về…?
6. Bạn nghĩ sao về điều đó?
7. Quan điểm của bạn về…là gì?
8. Ý kiến của bạn về… là?
9. Bạn muốn nói gì về…/ nếu chúng ta…?
10. Bạn có biết về…?
11. Ý kiến của bạn như nào về…?
12. Bạn thấy tình huống này như thế nào?

37. Ask For Information – Hỏi Thăm Tin Tức

EnglishVietnamese
1. Can you tell me…?
2. Could you tell me…?
3. I’d like to know…
4. D’you know…
5. Have you got any idea…?
6. Could anyone tell me…?
7. (Do / Would) you happen to know…?
8. I don’t suppose you (would) know…?
9. I wonder if you could tell me…?
10. I wonder if someone could tell me…?
11. I wonder if you could + tell me/explain/provide information on…
12. Would you mind + verb + ing…?

1. Bạn có thể nói cho tôi biết…?
2. Làm ơn nói cho tôi…?
3. Tôi muốn biết…?
4. Bạn có biết…?
5. Bạn có ý tưởng nào cho…?
6. Ai đó làm ơn nói cho tôi…?
7. Bạn có tình cờ biết rằng…?
8. Tôi không nghĩ bạn sẽ biết….?
9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi…?
10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết…?
11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về…?
12. Bạn có phiền khi…?

38. Ask About Health/ Life – Hỏi Thăm Sức Khỏe/ Cuộc Sống

EnglishVietnamese
1. How are you?
2. How are things?
3. How’s things?
4. How’s it going?
5. How are you getting on?
6. How have you been?
7. What have you been (getting) up to?
8. I hope everything’s okay?
9. Alright?
10. How have you been keeping?
1. Bạn khỏe không?
2. Mọi thứ ổn chứ?
3. Mọi thứ ổn chứ?
4. Mọi chuyện thế nào rồi?
5. Dạo này công việc sao rồi?
6. Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi?
7. Dạo này cậu làm gì?
8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn?
9. Ổn chứ?
10. Dạo này bạn thế nào?

39. Supermarket Phrases – Câu Sử Dụng Khi Đi Mua Sắm

EnglishVietnamese
1. Where can I find the chocolate chip cookies?/ Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies?
2. They’re on aisle 7 (next to the cakes).
3. Sorry, it’s out of stock at the moment.
4. I’m afraid it’s been discontinued.
5. How would you like to pay?
6. Do you need any help packing?
7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra?
8. How much is this dress?
9. Please enter your PIN number.
10. Would you like a receipt?
11. Do you have non-fat milk?
12. Is this on sale?
13. Please sign here.
14. Here’s your change.
15. How may I help you?
16. Sorry, it’s out of stock.
17. How much would you like?
18. What times are you open?
19. What time do you close?

1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?/ Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?
2. Chúng đang ở gian số 7 (Cạnh gian bánh ngọt).
3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết.
4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa.
5. Bạn muốn trả bằng hình thức nào?
6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không?
7. Tôi có thể tự lo liệu được, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để có chiếc túi không?
8. Cái váy này bao nhiêu tiền?
9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn.
10. Bạn có cần hóa đơn không?
11. Có còn sữa không béo không?
12. Nó đang giảm giá phải không?
13. Vui lòng ký vào đây.
14. Đây là tiền thừa của bạn nhé.
15. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
16. Xin lỗi, nó đã hết hàng.
17. Bạn muốn bao nhiêu chiếc/cái?
18. Thời gian mở cửa là khi nào?
19. Thời gian đóng cửa là khi nào?

40. On The Phone – Khi Nghe Điện Thoại

EnglishVietnamese
1. I’ll call you later.
2. Leave a message.
3. Hi Simon, it’s Anna.
4. Did you get my message?
5. Can I speak to Rob, please?
6. Hi, Jenny. Where are you?
7. Thanks for getting back to me.
8. Leave a message after the beep.
9. What’s your number?
10. I’m returning your call.
11. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take a message?
12. Could I ask who’s calling, please?
13. Could you please take a message? Please tell her/him that…
14. When is a good time to call?
1. Gọi lại cho bạn sau.
2. Để lại tin nhắn.
3. Chào Simon, đây là Anna.
4. Bạn có nhận được tin nhắn không?
5. Làm ơn, tôi có thể nói chuyện với Rob không?
6. Chào Jenny. Bạn ở đâu?
7. Cảm ơn vì đã gọi lại với tôi.
8. Để lại tin nhắn sau tiếng bíp.
9. Số điện thoại của bạn là gì?
10. Tôi sẽ gọi lại.
11. Tôi rất tiếc, cô/anh ấy không ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không?
12. Tôi có thể hỏi ai đang gọi đó không?
13. Bạn có thể nhắn dùm tôi không? Hãy nói với cô ấy/ anh ấy rằng…?
14. Khi nào có thể gọi?

41. In The Airport – Ở Sân Bay

EnglishVietnamese
1. What is the purpose of your trip?
2. Did you pack this bag yourself?
3. Please do not leave any bags unattended.
4. Do you have anything to declare?
5. Flight BA333 is now boarding.
6. Flight UA666 has been cancelled.
7. Flight SA999 has been delayed.
8. Would passenger Jo Page please come to…
9. This is the final call for flight BA111 to…
10. …please make your way to Gate 99.
11. Excuse me, where is the American Airlines check-in desk?
12. Will my luggage go straight through, or do I need to pick it up in [Chicago]?
13. How much is the fee?
14. Please mark this bag as ‘fragile.’
1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì?
2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không?
3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý.
4. Bạn có cần khai báo gì không?
5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay.
6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy.
7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn.
8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới…
9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới…
10. …xin vui lòng đến cửa số 99.
11. Làm phiền bạn, đâu là nơi kiểm tra vé vào của American Airlines?
12. Hành lý của tôi có thể đi thẳng qua hay tôi phải mang nó ở Chicago?
13. Phí là bao nhiêu?
14. Hãy đánh dấu cái túi chứa “đồ dễ vỡ”.

42. Talking About Rain – Nói Về Trời Mưa

EnglishVietnamese
1. Is that rain?
2. It’s only a shower.
3. It’s pouring.
4. It’s bucketing down.
5. We’d better run for it.
6. It’s been raining all day.
7. I’m soaked to the skin.
8. I’m drenched.
9. Looks like rain.
10. We could do with some rain.
1. Trời mưa đúng không?
2. Đó chỉ là cơn mưa nhỏ. (Nó sẽ nhanh tạnh)
3. Mưa như trút nước.
4. Mưa xối xả như trút nước.
5. Chúng ta nên đi trốn mưa thì hơn.
6. Trời mưa cả ngày hôm nay rồi đấy.
7. Tôi ướt như chuột lột.
8. Tôi ướt như chuột lột rồi.
9. Có vẻ như trời sắp mưa.
10. Sẽ rất tuyệt nếu có mưa. (Mong trời mưa)

43. Talking About Weather – Nói Về Thời Tiết

EnglishVietnamese
1. It’s freezing outside!
2. It’s kinda chilly. Wrap up warm.
3. It’s cold.
4. It’s like the Arctic out there.
5. It’s chilly. Take a sweater
6. You can see your breath.
7. It’s below zero.
8. It must be minus five or more.
9. It’s pretty frosty today.
10. I’ve gotta scrape the windsheild, it’s that cold..
1. Bên ngoài trời lạnh cóng.
2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm.
3. Lạnh thật.
4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực.
5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len đi.
6. Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn.
7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm.
8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng năm độ hoặc thấp hơn.
9. Hôm nay là một ngày nhiều sương.
10. Tôi phải cạo kính chắn gió rồi. Lạnh thật.

44. Jobs – Công Việc

EnglishVietnamese
1. I’m a hairdresser.
2. I’m in hairdressing.
3. I work as a hairdresser.
4. I’m a professional hairdresser.
5. I’m a hair stylist.
6. I’m in the hairdressing business.
7. I cut hair (for a living).
8. I work for a hairdresser.
9. My day job is hairdressing.
10. I earn my living as a hairdresser.
1. Tôi là thợ cắt tóc.
2. Tôi đang làm tóc.
3. Tôi làm nghề cắt tóc.
4. Tôi là thợ cắt tóc chuyên nghiệp.
5. Tôi là nhà tạo mẫu tóc.
6. Tôi kinh doanh về ngành làm tóc.
7. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.
8. Tôi làm việc cho một người cắt tóc.
9. Công việc hàng ngày của tôi là làm tóc.
10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.

44. Đi taxi

  • Do you know where I can get a taxi? – Bạn có biết chỗ nào có thể bắt được taxi không?
  • Do you have a taxi number? – Bạn có số điện thoại của hãng taxi không?
  • I’d like a taxi, please – Tôi muốn gọi một chiếc taxi
  • Sorry, there are none available at the moment. – Xin lỗi quý khách, Hiện giờ chúng tôi đang hết xe.
  • Where are you? – Quý khách đang ở đâu?
  • What’s the address? – Địa chỉ của quý khách ở đâu?
  • I’m at the Metropolitan hotel – Tôi đang ở khách sạn Metropolitan
  • I’m at a train station – Tôi đang ở ga tàu.
  • I’m at the corner of Oxford street and Tottenham Court Road – Tôi đang ở góc phố giao giữa đường Oxford Street và Tottenham Court.
  • Could I take your name, please? – Cho tôi biết tên của anh/chị?
  • How long will I have to wait? – Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
  • How long will it be? – Sẽ mất bao lâu?
  • Quarter of an hour – Mười lăm phút.
  • About ten minutes – Khoảng 10 phút.
  • It’s on its way. – Xe trên đường đến rồi.
  • Where would you like to go? – Anh/chị muốn đi đâu?
  • I’d like to go to Charing Cross station – Tôi muốn đi ga tàu Charing Cross.
  • Could you take me to the city center? – Hãy chở tôi tới trung tâm thành phố.
  • How much would it cost to…Noi Bai Airport? – Đi tới sân bay Nội Bài hết bao nhiêu tiền.
  • How much will it cost? – Chuyến đi sẽ hết bao nhiêu tiền?
  • Could we stop at a cashpoint? – Chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền được không?
  • Please switch the meter on? – Anh chị bật đồng hồ công tơ mét lên đi.
  • How long will the journey take? – Chuyến đi hết bao lâu?
  • Do you mind if I open the window? – Tôi có thể mở cửa sổ được không?
  • Are we almost there? – Chúng ta gần đến nơi chưa?
  • Have you got anything smaller? – Bạn có tiền nhỏ hơn không?
  • That’s fine, keep the change. – Không sao đâu, bạn cứ giữ lấy tiền lẻ.
  • Would you like a receipt? – Bạn có muốn lấy hóa đơn thanh toán không?
  • Could you pick me up here at…? – Anh chị có thể đón tôi ở đây lúc… được
  • Could you wait for me here? – Bạn có thể chờ tôi ở đây được không?

45. Mẫu câu khi đi xin việc

  • I saw your advert in the paper. – Tôi thấy quảng cáo của công ty anh chị trên báo
  • Could I have an application form? – Cho tôi xin tờ đơn xin việc được không?
  • Could you send me an application form? – Anh chị có thể gửi cho tôi tờ đơn xin việc được không?
  • I’m interested in this position. – Tôi quan tâm tới vị trị này.
  • I’d like to apply for this job. – Tôi muốn xin việc này.
  • Is this a temporary or permanent position? – Đây là vị trí tạm thời hay cố định?
  • What are the hours of works? – Giờ làm việc như thế nào?
  • Will I have to work on Saturdays? – Tôi có phải làm việc thứ bẩy không?
  • Will I have to work shifts? – Tôi có phải làm việc theo ca không?
  • How much does the job pay? – Việc này trả lương bao nhiêu?
  • What’s the salary? – Lương trả bao nhiêu?
  • $2,000 a month? – 200 đô la 1 tháng
  • Will I be paid weekly or monthly? – Tôi sẽ được trả lương theo tuần hay theo tháng
  • Will I get travelling expenses? – Tôi có được thanh toán chi phí đi lại không?
  • Will I get paid for overtime? – Tôi có được trả lương làm việc thêm giờ không?
  • Is there a company car? – Có xe ô tô của cơ quan không?
  • How many weeks’ holiday a year are there? – Có bao nhiêu kỳ nghỉ trong 1 năm?
  • Who would I report to? – Tôi sẽ báo cáo công việc cho ai?
  • I’d like to take the job. – Tôi muốn nhận việc này.
  • When do you want me to start? – Khi nào anh/chị muốn tôi bắt đầu đi làm?
  • We’d like to invite you for an interview. – Chúng tôi muốn mời anh chị đi phỏng vấn.
  • This is the job description. – Đây là bản mô tả công việc.
  • Have you got any experience? – Bạn có kinh nghiệm gì không?
  • Have you got any qualifications? – Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?
  • We need someone with experience. – Chúng tôi cần người có kinh nghiệm.

Xem thêm các bài viết liên quan:

10 mẫu câu tiếng Anh thông dụng với người bản xứ

1. By the way (Nhân tiện thì…)

  • Chức năng: “By the way” có chức năng là liên từ (từ nối) trong câu.
  • Ý nghĩa: “By the way” được dịch là: nhân tiện, tiện thể, nhân đây, à này.
  • Cách dùng: “By the way” được dùng nhiều trong hội thoại, trong trường hợp khi bạn muốn liên kết một chủ đề nào đó đến chủ đề vừa được đề cập trước đó hoặc dùng khi bạn muốn chuyển sang một chủ đề khác, hay muốn nói về chủ đề mà bạn bất chợt nhớ ra.

Ví dụ:

I have already gone to the supermarket. By the way, I dropped in on Na aunt. (Tôi vừa đi siêu thị về. Tiện thể đã ghé thăm dì Na luôn.)

Chức năng: “By the way” có chức năng là liên từ (từ nối) trong câu.

2. Don’t get me wrong (Đừng hiểu lầm)

Don’t get me wrong
Don’t get me wrong

Trong Tiếng Việt, chúng ta nói: đừng hiểu nhầm ý của mình/ tôi nha. Cụm từ này nghĩa là vậy trong tiếng Anh đó.

Don’t get me wrong: Đừng hiểu nhầm ý của tôi, đừng hiểu sai về cái tôi muốn nói/trình bày ở đây nha.

Khi người nói dùng cụm từ này, người nói muốn người nghe hiểu rằng người nói không có sự phàn nàn nào ở đây cả.

Ví dụ: Don’t get me wrong. I love my family, but I am just quite busy these days.

Đừng hiểu sai í của tôi nha. Tôi yêu gia đình mình nhưng thú thật là mấy ngày nay quá bận bịu. (Đây là 1 cách giải thích khi dùng cụm từ trên vì sợ ai đó hiểu nhầm là người nói không thích gia đình của mình. Chỉ là do anh quá bận bịu thôi)

3. How come? (Tại sao?)

Đây là một cách nói khác để hỏi ai đó: “Tại sao?”.

Ví dụ:

  • So how come you missed the train?
  • “We had to stop in Birmingham.” “How come?”

4. I’d love to, but… (Tôi cũng muốn, nhưng…)

Đây là cách từ chối một cách lịch sự khi bạn nhận được lời mời nhưng bạn lại không muốn đồng ý.

Ví dụ:

  • A: Would you like to have a date with me tonight? (Tối nay, Em có muốn hẹn hò với anh không?)
  • B: I’d love to but I have to go to my English class. (Em muốn lắm nhưng em phải đến lớp tiếng Anh)

5. I’m not being funny but… (Không phải đùa đâu nhưng…)

Cụm từ này dùng để chuyển chủ đề khi đang giao tiếp. Nó mang tính tranh luận và tiêu cực hoặc rất lạ lùng, buồn cười.

Ví dụ: I’m not being funny, but we haven’t got much time.

6. Long time no see (Đã lâu không gặp)

Cụm từ này được sử dụng gặp lại một người bạn sau nhiều năm.

Ví dụ: Hey man! Long time no see! (Này anh bạn! Lâu quá không gặp!)

7. Long story short (Nói ngắn gọn thì…)

Cụm từ này được sử dụng khi bạn muốn kể một câu chuyện dài nhưng muốn bỏ qua các chi tiết và vào vấn đề chính.

Ví dụ: Long story short, I got fired.

8. The thing that… (Vấn đề là…)

Khi bạn muốn nhấn mạnh một điều gì trong đoạn hội thoại của mình. Hãy dùng “the thing that..”

Cấu trúc câu: The thing that + Verb phrase + be

Ví dụ:

The thing that really annoys me about Saigon is the weather. (Vấn đề khiến tôi thấy khó chịu về Sài Gòn chính là thời tiết.)

9. If I were you… (Nếu là bạn…)

Trong ngữ pháp, đây là câu điều kiện loại 2 về điều kiện không có thật ở hiện tại. Trong văn nói của người bản xứ, đây là cách nói lịch sự để đưa ra lời khuyên cho người đối diện.

Ví dụ: If I were you I wouldn’t ask him for advice.

10. To be honest (Thành thật mà nói thì…)

Khi bạn sắp nói ra điều phải hoặc là mang tính chất phủ định, hàm ý hơi tiêu cực hoặc cái mình sắp nói phải có thông tin mới mẻ, gây sốc, trái ngược với suy nghĩ thông thường hay ý của người đối thoại với mình 

Ví dụ:

  • To be honest, I don’t quite like the girl you set me up with.
  • To be honest, I don’t watch TV that often.
  • To be honest, I think I’m in love with her.

Lưu ý, không thể dùng “to be honest” trong trường hợp câu khẳng định bình thường.

Ví dụ “To be honest, I watch TV twice a week”, không có ý mới lạ hay không hề đối lập với ý của người hỏi.

200 mẫu câu giao tiếp cơ bản hằng ngày thông dụng nhất

Tiếng Anh đã dần phổ biến và là một yếu tố thiết yếu trong cuộc sống hằng ngày cũng như trong giao tiếp công việc. Tuy nhiên nếu bạn không có nền tảng tiếng Anh tốt nhưng lại rơi vào những tình huống phải sử dụng tiếng Anh thì sao?

Hãy nạp ngay cho mình 200 mẫu câu giao tiếp cơ bản hằng ngày mà Unia.vn gợi ý cho bạn để có thể nói chuyên với người nước ngoài và không bị lạc giữa trời tây nếu bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài nhé!

Mẫu câu giao tiếp cơ bản hằng ngày thông dụng nhất
Mẫu câu giao tiếp cơ bản hằng ngày thông dụng nhất

What’s your name?

Trả lời:

  • My name is Sam.
  • I’m Lia.

Where are you from?

Trả lời:

  • I’m from France.
  • I come from the UK.

Where do you live?

Trả lời: I live in Paris.

How old are you?

Trả lời:

  • I’m 26 years old.
  • I’m 28.

When is your birthday?

Trả lời: My birthday is on January 1st.

What is your phone number?

Trả lời: My phone number is 61709832145.

What’s your email address?

Trả lời: It’s liam123@gmail.com.

What do you do?/ What’s your job?

Trả lời:

  • I’m a student.
  • I work in a bank.
  • I’m unemployed at the moment.
  • I work as a tour guide for a local tour company.

What line of work are you in?

Trả lời: I work in sales.

What company do you work for?

Trả lời: I work for an investment bank.

What religion are you ?

Trả lời: I am a Christian.

What is your marital status?

Trả lời:

  • I’m married.
  • I’m single.

Are you married?

Trả lời:

  • Yes! I’m married.
  • No , but looking for someone nice.

Do you have a boyfriend/ girlfriend?

Trả lời:

  • I have a boyfriend/ girlfriend.
  • I’m not dating anyone.

How many children do you have?

Trả lời:

  • I have 2 children.
  • I do not have any children.

Do you have any siblings?

Trả lời:

  • I don’t have any siblings.
  • I have 2 brothers and 2 sisters.

Who do you live with?

Trả lời:

  • I live with my wife and children.
  • I live with my parents.

What time do you get up?

Trả lời: I usually get up at 5.30am.

When do you do morning exercises?

Trả lời: I often do morning exercises at 6am.

What time do you have breakfast?

Trả lời: I have breakfast at 6.30am.

What time do you go to bed?

Trả lời: I go to bed at 11pm.

What’s your hobby?

Trả lời:

  • I like playing football, reading books, skateboarding, swimming.
  • I am interested in playing guitar.
  • My hobbies are listening to music, dancing, playing tennis and collecting coins.

What’s your favorite food?

Trả lời: My favorite food is Spaghetti.

What’s your favorite color?

Trả lời: My favorite color is green.

What’s your favorite drink?

Trả lời: My favorite drink is beer.

What kinds of films do you like?

Trả lời: I am really interested in horror, action film.

Did you like the movie?

Trả lời: It’s one of the best I’ve ever seen.

Where do you study?

Trả lời: I am a student at Stanford University.

What time do you go to school?

Trả lời: I go to school at 6.40am.

How do you get to school?

Trả lời: I usually take the bus.

What is your major?

Trả lời: My major is Computer Science.

Why do you study English?/ Why are you studying English?

Trả lời:

  • Because It’s very important and necessary.
  • Because I love to improve my English skills.

What do you want to do after you graduate?

Trả lời:

  • I would like to be a software engineer.
  • I want to be a programmer.

How did you learn English?

Trả lời:

  • I took classes for three years.
  • I did an intensive course.
  • I’ve been studying by myself.
  • I picked it up from movies and songs.
  • My friend taught me.

How many languages do you speak?

Trả lời: I speak two languages.

Can you speak English?

Trả lời:

  • I can speak English very well.
  • I can express myself and communicate in English.

How long have you learning English?

Trả lời:

  • I’ve been learning English since I was 6.
  • I’ve been learning English for 10 years.

Which grade are you in?

Trả lời: I’m in 8th grade.

Which year are you in?

Trả lời:

  • I’m in my third year.
  • I am a freshman.
  • I’m in my final year.

Do you have any exams coming up?

Trả lời: I’ve just graduated.

What’s your favorite subject?

Trả lời: My favorite subject is art.

What’s the weather like?/ How’s the weather?

Trả lời:

  • It is raining.
  • It is hot and windy.

What’s the temperature?

Trả lời: It’s 24°C.

What time is it?

Trả lời:

  • It is 4 o’clock.
  • It is half past three.
  • I’m sorry. I don’t know.
  • Let me check my phone.

What’s the date today?

Trả lời: 17th of October.

How are you?

Trả lời:

  • I’m fine thank you. How about you?
  • Not too good. But I’ll be okay.

Where are you going?

Trả lời: I’m going to the store. I need to buy something.

What are you going to do today?

Trả lời: I’m going shopping.

What are you doing?

Trả lời:

  • I am reading a book.
  • I am washing dishes.

Where would you like to go?

Trả lời: I would like to go to the zoo.

What’s the matter?

Trả lời:

  • I’m not feeling so good.
  • Nothing, I’m fine.

Is there anything I can do to help?

Trả lời: Everything will be OK.

What’s on your mind?

Trả lời:

  • I am just thinking.
  • I was just daydreaming.
  • It’s none of your business.

What did you do last night?

Trả lời:

  • I watched TV.
  • I cooked pasta and soup.

What are you going to do tomorrow?

Trả lời: I’m going to go play volleyball at the beach.

What sports can you play?

Trả lời: I can play tennis, basketball, football.

Can you give me a hand?

Trả lời:

  • No problem.
  • I’m afraid I can’t.

Could you do me a favor?

Trả lời: I’d be happy to help you.

Could you please give me that book?

Trả lời: Sure.

Would you mind opening the window?

Trả lời: It would be my pleasure.

How can I help you?/ May I help you?

Trả lời: Yes! I’m looking for a sweater.

Can I try it on?

Trả lời: Sure, the changing rooms are over there.

Can I try it on somewhere?

Trả lời: The fitting room is in the left corner.

What size do you wear?

Trả lời: Medium should be fine.

What size do you take?

Trả lời: I take a size 11.

Is that a good fit?

Trả lời:

  • It’s a little too small.
  • It’s just right.

Have you got something bigger?

Trả lời: Of course, we’ve got larger sizes as well.

How much is it?/ How much does it cost?

Trả lời: It’s 11 dollars.

How would you like to pay?

Trả lời: I would like to pay by cash.

Can I pay by credit card?

Trả lời: Certainly. We accept all the major cards.

Do you need anything else?

Trả lời: No, thanks.

How are you feeling?

Trả lời:

  • Great! Never better.
  • Really awful.

How was the party?

Trả lời:

  • It was a good time.
  • Boring. I couldn’t wait to get outta there.

Are you ready to order?

Trả lời:

  • We need a few more minutes.
  • I’d like a cake, please!

Would you like chicken or pasta?

Trả lời: I’ll have the chicken.

What would you like to drink?

Trả lời:

  • Iced tea, please.
  • Nothing for me, thanks.

Did you save room for dessert?

Trả lời:

  • No, thank you. I am full.
  • Yes, please. Can I see a list?

How does it taste?

Trả lời: It’s delicious!

Can I get you anything else?

Trả lời:

  • No, thank you.
  • I’m ready for the bill, please.
  • Yes, can I see a dessert menu?

What do you think about this event?

Trả lời: I really like it! What do you think?

Are you here with anybody?

Trả lời: I came with my best friend.

Have you got a pet?

Trả lời: I’ve got a puppy.

How do you do?

Trả lời: How do you do. Pleased to meet you.

What’s this?

Trả lời: This is a pencil.

What does she look like?

Trả lời: She’s tall and slim with blonde hair.

How is she?

Trả lời: She’s pretty.

What is he like?

Trả lời: He is very smart and brave.

Are you hungry?

Are you hungry
Are you hungry

Trả lời:

  • Yes. I’m hungry.
  • No. I’m full.

How do you feel about him?

Trả lời: He is quite friendly and helpful.

May I open the window?

Trả lời: Certainly. It’s very hot in the office today!

Do you need help?

Trả lời:

  • No, I’m good. Thanks for asking.
  • Yes, please, if you don’t mind.

What do you do every day?

Trả lời: I listen to music and play badminton everyday.

What are you planning to do today?

Trả lời: I’m not sure yet.

What are you planning for after work?

Trả lời: I’m going shopping with my friends.

Are you free tomorrow?

Trả lời:

  • Yes, I’m free tomorrow.
  • No problem, we can meet tomorrow.

Will you join me for coffee?

Trả lời:

  • I’d love to. Thanks.
  • Sorry. I’m afraid I don’t have time.

Could we have lunch together one day?

Trả lời:

  • With pleasure.
  • I’d love to but I’m very busy at the moment.

Would you like to have dinner with me?

Trả lời: Yes. That would be nice.

Where do you want to go?

Trả lời: I’d like to go to a Japanese restaurant.

Would you like to come to the cinema with me tonight?

Trả lời:

  • Sure, I’d love to.
  • Sorry, I can’t. I’ve got other plans.

Would you like to play a round of golf this weekend?

Trả lời:

  • That would be great.
  • I’d like to but I’m not free this weekend.

Câu hỏi: How about coming to the barbecue at the tennis club?

Trả lời:

  • Sure! That should be fun!
  • Nice of you to ask me but I’ve got an appointment.

Have you been waiting long?

Trả lời:

  • I’ve only just arrived.
  • Only a few minutes.

How do you get to work?

Trả lời: I usually drive my car.

Is it close to the subway station?

Trả lời: Yes, it’s very close.

How long does it take?

Trả lời: It takes half an hour.

How often do you ride the bus?

Trả lời: Once in a while.

Could you tell me how to get to the police station?

Trả lời:

  • Take the second road on the right.
  • It’s in the middle of the block.

Excuse me! Is there a bank near here?

Trả lời:

  • Yes! There is a bank nearby.
  • I’m sorry, I don’t know

What’s the best way to the museum?

Trả lời:

  • Go across the bridge. Turn right. It’s on Oliver Street.
  • You could ask the bus driver.

Can I speak to Emma, please?

Trả lời:

  • Just a moment, please.
  • Certainly. I’m Emma.
  • I’m sorry, Emma’s not here at the moment.
  • She’s not available right now.

When will she be back?

Trả lời: She’ll be back in 20 minutes.

Did you get my message?

Trả lời:

  • Yes, I did get your message.
  • Oh, yeah, I think I got something from you.

Would you like to leave a message?

Trả lời: Please ask her to call me back.

How long have you been working here?

Trả lời: I’ve been working here five years.

What time does the meeting start?

Trả lời: The meeting will start at 9am.

What time does the meeting finish?

Trả lời: The meeting will finish at 11am.

Are you sick?

Trả lời: Yes. I’m sick.

What are your symptoms?

Trả lời:

  • I’ve got a headache.
  • I’ve been feeling sick.

How long have you been feeling like this?

Trả lời: For 2 days.

Are you on any sort of medication?

Trả lời: I need a sick note.

Where’s the counter, please?

Trả lời:

  • I don’t know. Let’s go to Information.
  • It’s over here, next to gate 7.

May I have your passport, please?

Trả lời: Yes, of course. Here you are.

Do you have anything to declare?

Trả lời: No, nothing. Just the normal allowance.

Do you have any bags to check?

Trả lời: Yes, there’s this suitcase.

Would you prefer an aisle seat or a window seat?

Trả lời: Aisle, please.

What’s the purpose of your trip?

Trả lời:

  • I’m here on business.
  • I’m on vacation.

Where are you going to be staying?

Trả lời: With some friends in the Sheraton Hanoi Hotel.

How long are you staying in Hanoi?

Trả lời: About 2 weeks.

Could you tell me where Gate E is?

Trả lời:

  • Go straight ahead.
  • I’m sorry, I don’t know.

Can I help you find something?

Trả lời: Yes, I’m looking for coffee.

Could you tell me where the meat is?

Trả lời: If you go to the frozen food section, you’ll find the meat there.

Where can I find the non-fat biscuits?

Trả lời: They’re in aisle 9.

How much would you like?

Trả lời:

  • I’d like half a kilo.
  • I’d like 200 grams of meat please.

Can you offer me any discount?

Trả lời:

  • I can’t offer you that discount.
  • I’m sure I could offer you a discount.

Do you need any help packing?

Trả lời: I can manage myself thank you.

Would you like a receipt?

Trả lời:

  • Yes, thanks.
  • That would be great.

What times are you open?

Trả lời: We’re open from 8am to 9pm, seven days a week.

What time do you open?

Trả lời: We open at 9am.

What time do you close?

Trả lời: We close at 6pm.

Do you have a reservation?

Trả lời:

  • Yes, I do.
  • No, I don’t.

What kind of room would you like?

Trả lời: I’d like a single room, please.

May I see your ID, please?

Trả lời: Certainly. Here it is.

Could I see the room?

Trả lời:

  • Your room is on the second floor.
  • Your room number is 401.

Do you have a credit card, sir?

Trả lời: Of course.

How long will you be staying?

Trả lời:

  • Two weeks from this Monday.
  • I’m here until the end of the week.

Do you have any rooms available for the 14th of April?

Trả lời: I’m sorry, we don’t have any rooms available.

How many places have you traveled to?

Trả lời: Well, I have visited all the provinces throughout my country.

Have you ever been abroad?

Trả lời: Yes! I have. I went to Japan last year for a business trip.

What do you usually do during your trip?

Trả lời: I often go sightseeing, take pictures.

Do you prefer traveling by car, train or plane?

Trả lời: I prefer the plane although it is a little expensive.

Như vậy. với bài viết trên của Unia.vn đã chia sẽ cho bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng trong hằng ngày, giúp bạn đa dạng hơn khi giao tiếp với người khác, tránh gây nhàm chán và làm cho cuộc trò chuyện trở nên thú vị.

Chúc bạn thành công nhé!

Bình luận