Break là một trong những động từ thường xuyên xuất hiện trong các cuộc hội thoại giao tiếp hằng ngày, các bài kiểm tra tiếng Anh. Lý do là vì đây là một động từ bất quy tắc. Vậy quá khứ của Break là gì, làm thế nào để chia động từ Break?
Hãy cùng Unia.vn tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết bên dưới bạn nhé!
Nội dung chính
Ý nghĩa và cách dùng Break
Trước khi tìm hiểu hiểu về cách chia động từ và quá khứ của Break, các bạn cần nắm rõ nghĩa tiếng việt và cách phát âm đối của từ này ở dạng nguyên thể.
Cách phát âm Break
Cách phát âm của Break ở dạng nguyên thể:
- UK: /breɪk/
- US: /breɪk/
Nghĩa của từ Break
Làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ.
Ví dụ: To break one’s arm (gãy tay), to break ground (động thổ).
Cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng, phá.
Ví dụ: To break a journey (ngừng cuộc hành trình).
- Xua tan
- Xâm phạm, vi phạm
- Truyền đạt, báo (tin)
- Làm suy sụp, nhụt chí
- Ngăn, đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi
- Đập tan, đàn áp, trấn áp
- Làm cho thuần thục
- Sửa chữa
- Mở tung ra, tháo tung, cạy tung ra
- Phá sản, phá nhà, phá cửa, phá mà ra (vào)
Ý nghĩa của Break + giới từ (Phrasal verb của Break)
- To break away (from sth/sb): Trốn, thoát khỏi, rời bỏ 1 tập thể
- To break down: Đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, sụp đổ, đổ vỡ
- To break forth: Bắn ra, tuôn ra, nổ ra
- To break in: Xông vào, phá mà vào, can thiệp vào, ngắt lời, cắt ngang (lời nói, câu chuyện), cho vào khuôn phép (dạy trẻ).
- To break off: Rời ra, bị gãy ra, bị ngừng lại, cắt đứt (quan hệ)
- To break out: Khởi phát, bùng nổ
- To break out of sth: Dùng vũ lực để trốn thoát 1 nơi nào
- To break up: Chạy toán loạn, giải tán, suy yếu đi (người), đập vụn, đập nát.
Quá khứ của Break
Động từ Break có dạng ở quá khứ đơn là broke, ở dạng quá khứ phân từ, từ break có dạng là broken với ý nghĩa là làm gãy hay làm vỡ.
Ví dụ:
- The enemy were unable to break the code.
- He laughed and that broke the tension.
- I think I’ve broken your phone.
Nếu các bạn tinh ý thì bạn có thể thấy có một quy tắc ngầm nhằm khi biến đổi từ sang dạng quá khứ, quá khứ phân từ, một số từ khác cũng áp dụng loại quy tắc này là:
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Awake | Awoke | Awoken |
Choose | Chose | Chosen |
Freeze | Froze | Frozen |
Speak | Spoke | Spoken |
Steal | Stole | Stolen |
Tread | Trod | Trodden |
Wake | Woke | Woken |
Weave | Wove | Woven |
Cách chia thì của động từ Break
Ngôi | I | You | He/ She/ It | We | You | They |
Hiện tại đơn | break | break | breaks | break | break | break |
Hiện tại tiếp diễn | am breaking | are breaking | is breaking | are breaking | are breaking | are breaking |
Quá khứ đơn | broke | broke | broke | broke | broke | broke |
Quá khứ tiếp diễn | was breaking | were breaking | was breaking | were breaking | were breaking | were breaking |
Hiện tại hoàn thành | have broken | have broken | has broken | have broken | have broken | have broken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been breaking | have been breaking | has been breaking | have been breaking | have been breaking | have been breaking |
Quá khứ hoàn thành | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken |
QK hoàn thành tiếp diễn | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking |
Tương lai đơn | will break | will break | will break | will break | will break | will break |
TL tiếp diễn | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking |
Tương lai hoàn thành | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken |
TL HT tiếp diễn | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking |
Điều kiện cách hiện tại | would break | would break | would break | would break | would break | would break |
Conditional perfect | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken |
Conditional present progressive | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking |
Conditional perfect progressive | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking |
Present subjunctive | break | break | break | break | break | break |
Past subjunctive | broke | broke | broke | broke | broke | broke |
Past perfect subjunctive | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken |
Imperative | break | Let’s break | break |
Ví dụ một số câu có từ broke trong tiếng Anh:
- You broke his arm.
- We broke bread together.
- He broke his wristwatch.
Cụm động từ với break thông dụng
Break (something) down: Phân chia thành các phần nhỏ, phân tích vào chi tiết.
Ví dụ: We must break this problem down in order to solve. (Chúng ta phải phân tích vấn đề này cho dễ giải quyết).
Break (something) in: Mang (giày, dép), mặc (quần áo).
Ví dụ: I need to break these shoes in before I go walking. (Tôi cần mang đôi giày này trước khi đi bộ).
Break in: Chen vào, can thiệp, gián đoạn.
Ví dụ: While we were discussing the problem, John broke in to give his opinion. (Trong khi chúng tôi đang thảo luận vấn đề, John can thiệp để đưa ra quan điểm của anh ấy).
Break in on: Chen vào, can thiệp, gián đoạn cuộc hội thoại.
Ví dụ: Michael broke in on the conversation and asked us to get back to work. (Michael gián đoạn cuộc nói chuyện và yêu cầu chúng tôi quay lại làm việc).
Break into: Đột nhập bất hợp pháp
Ví dụ minh hoạ: The burglar broke into her house at the midnight to steal the jewellery. (Tên trộm đã đột nhập vào nhà cô ấy lúc nửa đêm để ăn trộm nữ trang).
Break something off: Chấm dứt, kết thúc cái gì
Ví dụ: Jennifer breaks her engagement to Alex off. (Jennifer chấm dứt đính hôn với Alex).
Break out: Bùng nổ, xuất hiện 1 cách bạo lực
Ví dụ: Violent protests has broken out in response to the coup. (Biểu tình bạo lực đang bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính).
Break out in something: Bị bệnh vùng da
Ví dụ: She broke out in a rash after the camping trip. (Cô ấy đã bị phát ban sau đợt cắm trại).
Break out of: Thoát khỏi
Ví dụ: We broke out of the traffic jam quickly. (Chúng tôi đã nhanh chóng thoát khỏi tắc đường).
Trên đây là một số kiến thức mà Unia.vn chia sẻ về quá khứ của break trong tiếng Anh và cách để chia động từ break chuẩn nhất.
Đây là chủ điểm ngữ pháp quan trọng, thường xuyên ứng dụng trong thực tế. Vì vậy, hãy học bài thật kỹ và luyện tập thường xuyên để học tốt hơn các bạn nhé!