Bored đi với giới từ gì? Bored nghĩa là gì?

Hẳn trong quá trình học tiếng Anh, các bạn sinh viên thường gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng từ Bored như thế nào cho tự nhiên nhất. Và bạn thường thắc mắc, Bored đi với giới từ gì? Thành ngữ nào đi kèm với bored tiếng Anh.

Không cần quá lo lắng, bạn có thể tham khảo bài viết bên dưới của Unia.vn để có được đáp án cho mọi thắc mắc bấy lâu của mình nhé!

Bored nghĩa là gì?

Bored là một tính từ tiếng Anh, được phiên âm là /bɔːrd/.

Bored có ý nghĩa là chán. Theo từ điển Cambridge, Bored được định nghĩa là cảm giác không mấy vui vẻ bởi vì bạn không tìm thấy sự thú vị ở một điều gì đó. Bạn không còn cảm thấy thứ gì đó thú vị hay bạn không có gì để làm.

Bored nghĩa là gì
Bored nghĩa là gì

Ví dụ:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • The novelty of those toys will soon wear off and our children will become bored with them, I’m pretty sure about that. Sự mới mẻ của những món đồ chơi đó sẽ sớm mất đi và con chúng ta sẽ cảm thấy nhàm chán với chúng, em khá chắc chắn về điều đó.
  • Will and Sam were so bored of that drama that they fell asleep from the very beginning of the film. Will và Sam chán bộ phim đó đến nỗi họ ngủ quên ngay từ đầu phim.

Bored đi với giới từ gì?

Bored đi kèm với các giới từ: of, with trong 2 cấu trúc: Bored of/ with doing sth và bored of/ with sth/ sb.

Bored đi với giới từ gì?
Bored đi với giới từ gì?

Ví dụ:

  • She got bored with making the same type of cake every single day. Cô cảm thấy nhàm chán với việc làm cùng một loại bánh mỗi ngày.
  • Although Jame is the most hard-working student in this class, he got bored of doing a lot of exercises in class. Mặc dù Jame là học sinh chăm chỉ nhất lớp, nhưng cậu bé vẫn cảm thấy chán nản với việc làm nhiều bài tập trên lớp.
  • He became bored of listening to his father’s favorite songs after just a week. Anh ấy trở nên chán nghe những bài hát yêu thích của cha mình chỉ sau một tuần.
  • Chloe told me that at her mother’s birthday party yesterday, she got bored of keeping smiling whenever a guest came into the house. Chloe nói với tôi rằng trong bữa tiệc sinh nhật của mẹ cô ấy ngày hôm qua, cô ấy cảm thấy chán khi cứ phải mỉm cười mỗi khi có khách bước vào nhà.

Cụm từ, thành ngữ có bored

Bored stiff/ silly, bored to death/ tears, bored out of your mind

Ý nghĩa: Cực kỳ chán, buồn chán (extremely bored).

Cụm từ thành ngữ có Bored
Cụm từ thành ngữ có Bored

Ví dụ: I still recall the moment that I felt bored stiff when I was at an English crash course classroom for the first time. Tôi vẫn nhớ cái khoảnh khắc mà tôi cảm giác vô cùng buồn chán khi tôi lần đầu đi học lớp cấp tốc tiếng Anh.

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Be scared/ bored/ frighten witless

Ý nghĩa: Cực kỳ sợ hãi/ buồn chán (to be extremely frightened or bored).

Ví dụ: I kept wondering for 2 hours why they were bored witless of that history lesson. Tôi cứ tự hỏi trong suốt 2 giờ đồng hồ tại sao chúng lại vô cùng chán nản với tiết học lịch sử đó.

Một số từ, cụm liên quan với bored

  • (Stuck) in a rut: Quá cố định (đến mức cảm thấy chán nản) trong một loạt công việc, hoạt động, phương pháp cụ thể, v.v. và cần phải thay đổi.
  • Be (stuck) in a groove: Cảm thấy buồn chán bởi vì bạn đang làm các công việc giống như bạn đã từng làm trong một thời gian dài.
  • Be watching the clock (also have/keep your eye on the clock): Kiểm tra xem thời gian hiện giờ là bao nhiêu, thường là vì bạn đang cảm thấy buồn chán hoặc muốn rời đi lắm rồi.
  • Drive sb around the bend: Làm cho ai đó cảm thấy buồn chán/ tức giận.
  • You should get out more: Được dùng để nói với ai đó rằng họ đang dành quá nhiều thời gian để làm những việc nhàm chán hoặc không quan trọng.

Phân biệt cách dùng bored, get bored (with)

Phân biệt cách dùng bored, get bored (with)
Phân biệt cách dùng bored, get bored (with)
  • I got bored long before the film ended. Từ rất lâu trước khi bộ phim kết thúc đã thấy chán rồi. => Không sử dụng I bored
  • I got bored (with) waiting for you. Tôi chán đợi chờ anh lắm rồi. => Không sử dụng got bored to wait, got bored at waiting
  • I quickly get bored with TV quiz shows. Chẳng mấy chốc tôi đã thấy chán chương trình đố vui trên truyền hình. => Không sử dụng get bored of/ from

Trên đây là toàn bộ những kiến thức mà các bạn cần biết về bored và giải đáp thắc mắc bored đi với giới từ gì trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của các bạn. Unia.vn chúc các bạn học tập tốt!

Bình luận