199+ từ vựng tiếng Anh về bệnh viện – Bạn sẽ cần cho tình huống khẩn cấp

Hiện nay, học tiếng anh chuyên ngành bệnh viện được các bạn trẻ nhất là sinh viên và người đi làm tìm kiếm rất nhiều và nó đã trở nên phổ biến trong giới trẻ hiện nay. Bài viết hôm nay UNI Academy sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng tiếng Anh về bệnh viện hay gặp nhất. Hãy cùng theo dõi nhé! 

Xem thêm: 

Các loại bệnh viện tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
Tên bệnh việnÝ nghĩa
HospitalBệnh viện
Mental hospitalBệnh viện tâm thần
General hospitalBệnh viện đa khoa
Field hospitalBệnh viện dã chiến
Nursing homeViện dưỡng lão
Cottage hospitalBệnh viện tuyến trong (bệnh viện nhỏ)
Orthopedic hospitalBệnh viện chỉnh hình
Children hospitalBệnh viện nhi
Dermatology hospitalBệnh viện da liễu
Maternity hospitalNhà bảo sanh
Specialty HospitalsBệnh viện chuyên khoa
General Medical & Surgical HospitalsBệnh viện đa khoa & phẫu thuật
ClinicsPhòng khám
Teaching HospitalsBệnh viện dành cho giảng dạy, thực tập
Clinics for Family Planning and AbortionPhòng khám Kế hoạch hóa Gia đình và Phá thai
Hospices & Palliative Care CentersBệnh viện & Trung tâm chăm sóc giảm nhẹ
Centers for Emergency and Other Outpatient CareTrung tâm Cấp cứu và Chăm sóc Ngoại trú Khác
Blood & Organ BanksNgân hàng Máu & Nội tạng
Dental LaboratoriesPhòng thí nghiệm nha khoa
Các loại bệnh viện tiếng Anh

Các chuyên khoa dưới bệnh viện

Diagnostic Imaging - từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
Diagnostic Imaging – từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
Tên khoaÝ nghĩa
Andrology DepartmentKhoa nam học
Anesthesia DepartmentKhoa phẫu thuật gây mê
Biochemistry DepartmentKhoa hóa sinh
Cardiology DepartmentKhoa tim mạch
Cosmetic Surgery DeptKhoa phẫu thuật thẩm mỹ
Customer Care DepartmentKhoa chăm sóc khách hàng
Department Of Child HealthcareKhoa sức khỏe trẻ em
Dermatology DepartmentKhoa da liễu
Diagnostic Imaging DepartmentKhoa chẩn đoán hình ảnh
Emergency DepartmentKhoa cấp cứu
Endocrinology DepartmentKhoa nội tiết
Endoscopy DepartmentKhoa nội soi
Ent – Eye – Odontology DepartmentKhoa tai mũi họng – mắt – răng hàm mặt
Gastroenterology DepartmentKhoa nội tiêu hóa
Gastroenterology DepartmentKhoa tiêu hóa
General Medical/Medicine DepartmentKhoa nội tổng hợp
General Surgery DepartmentKhoa ngoại tổng hợp
Gerontology/Geriatrics DepartmentLão khoa
Haemodialysis/ Kidney Dialysis DepartmentKhoa lọc thận
Hematology DepartmentKhoa huyết học
Hematology Laboratory DepartmentKhoa xét nghiệm huyết học
Hepato-Biliary-Pancreatic DepartmentKhoa gan – mật – tụy
Imaging Diagnostic DepartmentKhoa chẩn đoán hình ảnh
Immunology DepartmentKhoa miễn dịch
Infection Control DepartmentKhoa chống nhiễm khuẩn
Infectious Disease DepartmentKhoa nhiễm
Intensive Care UnitKhoa hồi sức người lớn
Interventional Cardiology DepartmentKhoa tim mạch can thiệp
Laboratory DepartmentKhoa xét nghiệm
Maternity UnitKhoa sản
Microbiology DepartmentKhoa vi sinh
Musculoskeletal System DepartmentKhoa cơ xương khớp
Neonatal DepartmentKhoa sơ sinh
Neonatal Intensive Care UnitKhoa hồi sức sơ sinh
Nephrology – Endocrinology DepartmentKhoa thận – nội tiết
Nephrology And Hemodialysis DepartmentKhoa nội thận và lọc máu
Nephrology DepartmentKhoa nội thận
Neurology DepartmentKhoa nội thần kinh
Neurology DepartmentKhoa thần kinh
Neurosurgery DepartmentKhoa ngoại thần kinh
Nutrition DepartmentKhoa dinh dưỡng
Obstetrics & Gynaecology DepartmentKhoa phụ sản
Oncology & Hematology DepartmentKhoa ung bướu huyết học
Oncology DepartmentKhoa ung thư
Operation TheatreKhoa phẫu thuật
Ophthalmology DepartmentKhoa mắt
Orthopedic & Burn DepartmentKhoa bỏng chỉnh trực
Outpatient DepartmentKhoa khám bệnh cho bệnh nhân ngoại trú
Pediatric DepartmentKhoa nội
Pediatric Intensive Care And Toxic Management DepartmentKhoa hồi sức chống độc
Pediatrics DepartmentKhoa nhi
Pharmacy DepartmentKhoa dược
Physical Therapy DepartmentKhoa vật lý trị liệu
Psychology DepartmentKhoa tâm lý
Respiratory DepartmentKhoa hô hấp
Rheumatology DepartmentKhoa thấp khớp
Trauma – Orthopedics DepartmentKhoa chấn thương chỉnh hình
Tuberculosis DepartmentKhoa lao
Urology DepartmentKhoa tiết niệu
Các chuyên khoa dưới bệnh viện

Xem thêm: Bài luận tiếng Anh về nghề Bác sĩ

Các mẫu câu bằng tiếng Anh trong bệnh viện 

Các mẫu câu thông dụng trong bệnh viện
Các mẫu câu thông dụng trong bệnh viện

Mẫu câu của bệnh nhân

CâuÝ nghĩa
I ‘d like to see the doctor.Tôi muốn gặp bác sĩ.
I’m having difficulty breathing.Tôi đang bị khó thở.
I’m in a lot of pain.Tôi đang rất đau.
I’ve been feeling sick recently.Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.
I feel absolutely awful.Tôi thấy rất khủng khiếp.
I feel dizzy.Tôi thấy chóng mặt.
I have a cold.Tôi bị cảm lạnh.
I have a cough.Tôi bị ho.
I have a fracture.Tôi bị gãy xương.
I have a headache.Tôi bị đau đầu.
I have a stomach ache.Tôi bị đau bụng.
I have a temperature.Tôi bị sốt.
I have broken my leg/ arm.Tôi bị gãy chân/ tay.
I have chills.Tôi bị ớn lạnh.
I have dislocated my leg/ arm.Tôi bị trật khớp chân/ tay.
I have food poisoning.Tôi bị ngộ độc thức ăn.
I still feel sick now.Bây giờ tôi vẫn cảm thấy mệt.
I think I must be allergic to this kind of food.Tôi nghĩ rằng tôi dị ứng với loại thức ăn này.
I think I’ve got the flu.Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi.
I’ve got a bad toothache.Tôi bị đau răng.
Do I need to be hospitalized?Tôi có phải nhập viện không?
What is the hospitalization procedure?Thủ tục nhập viện như thế nào?
Từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện

Xem thêm:

Mẫu câu của người tiếp dẫn

CâuÝ nghĩa
Do you have an appointment?Bạn đã đặt lịch hẹn trước chưa?
Do you have medical insurance?Bạn có bảo hiểm y tế không?
Is it urgent?Có khẩn cấp không?
Please have a seat.Xin mời ngồi.
Please wait a moment.Xin hãy đợi một lát.
The doctor will see you now.Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.

Mẫu câu của bác sĩ, y tá

CâuÝ nghĩa
Breathe deeply, please!Hít thở sâu nào.
I’ll test your blood pressure.Để tôi đo huyết áp giúp bạn.
Let me examine you.Để tôi khám cho bạn.
What are your symptoms?Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?
You must be hospitalized now.Bạn phải nhập viện ngay.
You’re suffering from high/low blood pressure.Bạn đang bị huyết áp cao/thấp.
How long have you been feeling like this?Bạn đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please.Tôi sẽ phải lấy máu của bạn. Xin hãy xắn tay áo lên.
I’ll give you an injection first.Tôi sẽ tiêm cho bạn trước.
I’m afraid an urgent operation is necessary.Tôi e rằng cần tiến hành phẫu thuật ngay lập tức.
That burn ointment quickly took effect.Loại thuốc mỡ chữa bỏng đó có hiệu quả rất nhanh chóng.
The operation is next week.Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới.
There’s a marked improvement in your condition.Sức khỏe của bạn được cải thiện đáng kể đấy.
What seems to be the matter?Có chuyện gì xảy ra vậy? / Bạn không khỏe ở đâu?
You should cut down on your drinking.Anh/chị nên giảm bia rượu.
Mẫu câu của bác sĩ – y tá

Đây đều là các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện rất hữu ích để bạn tìm hiểu. UNI Academy hy vọng bạn sẽ áp dụng hiệu quả những từ vựng này trong công việc và nghiên cứu.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Chúc bạn thành công!

Bình luận