Từ vựng tiếng Anh nói về đám đông

Không chỉ có mỗi group mới là từ vựng chỉ đám đông mà ta thường biết. Trong tiếng Anh rất đa dạng từ, sao bạn không thử sưu tầm và làm đầy thêm vốn từ vựng của chính mình?

Hãy cùng Unia.vn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh nói về đám đông trong bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh nói về đám đông

Từ vựng tiếng Anh nói về đám đông
Từ vựng tiếng Anh nói về đám đông

Assemblage: Tập hợp.

VD: A varied assemblage of birds was probing the mud for food. (Nhiều loài chim đang thăm dò bùn để kiếm thức ăn.)

Crew: Đoàn, đội ngũ.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

VD: Apart from the ten officers, a crew of 90 takes care of the 300 passengers. (Ngoài 10 sĩ quan, một phi hành đoàn gồm có 90 người chăm sóc 300 hành khách.)

Crowd-puller: Một sự kiện hay một nhân vật thu hút được chú ý của nhiều người, khiến họ mong muốn đến tham dự.

VD: The exhibition has been a big crowd puller. (Triển lãm đã thu hút được một lượng lớn người xem.)

Horde: Đám đông (thường hỗn loạn), bè lũ.

VD: Hordes of students on bikes made crossing the road difficult. (Đoàn học sinh đi xe đạp khiến việc sang đường trở nên khó khăn.)

Stand out from the crowd: Nổi bật giữa đám đông.

VD: He’s the kind of man that stands out in a crowd.(Anh ấy là kiểu đàn ông nổi bật trong đám đông.)

To abound: Có thừa, có rất nhiều.

VD: Theories abound about how the universe began.(Có rất nhiều lý thuyết về cách vũ trụ bắt đầu.)

To be far from the madding crowd: Rời xa chốn ồn ào.

VD: Many people like the idea of escaping to somewhere that is truly far from the madding crowd. (Nhiều người thích ý tưởng trốn đến một nơi nào đó thực sự cách xa đám đông điên cuồng.)

To fire the crowd up: Khiến đám đông trở nên cuồng nhiệt hoặc giận giữ.

VD: That DJ sure knows how to fire the crowd up! The audiences are going wild for him! (Chàng DJ thật biết cách khuấy động đám đông! Các khán giả đang phát cuồng vì anh ấy!

To play to the gallery: Chiều theo thị hiếu; dành thời gian thể hiện để lôi kéo sự ủng hộ của đám đông, thay vì xử lý những vấn đề thực sự quan trọng.

VD: Politicians these days are more interested in playing to the gallery than exercising real influence on world events.(Các chính trị gia ngày nay quan tâm đến việc đến phòng trưng bày hơn là thực hiện ảnh hưởng thực sự đến các sự kiện thế giới.)

Xem thêm bài viết liên quan:

Câu châm ngôn giúp bạn thoát khỏi tâm lý đám đông

Không phải bất cứ lúc nào người ta cũng đủ dũng cảm để có thể gạt bỏ được tâm lý đám đông đã bám rễ rất sâu vào tâm trí của bản thân. Còn bạn, nếu như bạn cũng muốn nhưng chưa thể nào làm được, hãy để những câu châm ngôn ngay dưới đây tiếp thêm sức mạnh nhé!

Câu châm ngôn giúp bạn thoát khỏi tâm lý đám đông
Câu châm ngôn giúp bạn thoát khỏi tâm lý đám đông
  • “The man who follows the crowd will usually get no further than the crowd. The man who walks alone is likely to find himself in places no one has ever been before.” “Nếu đi theo đám đông, bạn sẽ khó mà đi xa hơn được đám đông. Nếu đi một mình, bạn có thể đặt chân đến những nơi mà chưa ai từng đến được.”
  • “A charming woman… doesn’t follow the crowd. She is herself.” “Một người phụ nữ quyến rũ… không bao giờ đi theo đám đông. Cô ấy là chính mình.”
  • “If you wait for opportunities to occur, you will be one of the crowd.” – Edward de Bono. “Nếu chỉ biết ngồi chờ các cơ hội tìm đến mình, bạn chỉ là một người trong đám đông cũng đang chờ đợi mà thôi.”
  • “It’s easy to stand in the crowd but it takes courage to stand alone.” “Đứng trong đám đông thì dễ dàng, đứng một mình mới cần nhiều can đảm.”
  • “If you live for the approval of others, you will die by their rejection.” “Nếu bạn cứ sống vì sự ủng hộ của đám đông, có lúc bạn sẽ chết vì lời từ chối của họ.”
  • “It’s better to walk alone than a crowd going in the wrong direction.” “Đi một mình thì tốt hơn là đi theo một đám đông lạc lối.”
  • “The greatest fear in the world is the opinion of others, and the moment you are unafraid of the crowd, you are no longer a sheep, you become a lion. A great roar arises in your heart, the roar of freedom.” “Nỗi sợ lớn nhất trên đời là sợ hãi ý kiến của đám đông, và khoảnh khắc mà bạn vượt qua được nó, bạn không còn là một con cừu nữa, bạn trở thành một chú sư tử. Một tiếng gầm lớn sẽ vang lên trong tim bạn, đó là tiếng gầm của sự tự do.”
  • “When you’re surrounded by all these people, it can be even lonelier than when you’re by yourself. You can be in a huge crowd, but if you don’t feel like you can trust anybody or talk to anybody, you feel like you’re really alone.” “Khi bao quanh bạn là đám đông, bạn sẽ càng cảm thấy cô độc hơn là khi bạn ở một mình. Bạn có thể ở trong một đám đông rất lớn, nhưng nếu bạn không cảm thấy tin tưởng hoặc có thể trò chuyện được với ai, bạn sẽ thấy bản thân cô đơn thực sự.”
  • “Those who follow the crowd usually get lost in it.” “Những người đi theo đám đông thường lạc lối trong chính đám đông đó.”
  • “One of the greatest regrets in life is being what others would want you to be, rather than being yourself.” “Một trong những nỗi hối hận lớn nhất của đời người là sống theo ý đám đông, thay vì cứ là chính bạn.”

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh nói về đám đông. Hãy thay thế chúng thay vì chỉ sử dụng từ “group” một cách nhàm chán các bạn nhé!

Bình luận