Every morning là cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn chưa biết rõ Every morning là thì gì?
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn, mình đã tổng hợp đầy đủ khái niệm, cách dùng và bài tập vận dụng bên dưới bài viết, cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
Khái niệm Every morning
Every morning trong tiếng Anh là cụm từ được sử dụng để chỉ tần suất thường xuyên tại một thời điểm vào buổi sáng. Trên thực tế, “Every morning” là cụm từ được thành lập dựa trên công thức tổng quát như sau:
Every + N (số ít): Mỗi một cái gì đó
Ví dụ minh hoạ:
- I go to the local market every morning. Tôi đến chợ địa phương vào mỗi buổi sáng.
- I walk to the office every morning. Tôi đi bộ đến văn phòng mỗi buổi sáng
Every morning là thì gì?
Every morning – Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Với trường hợp này, Every morning đóng vai trò như một trạng từ chỉ thời gian. Khi Every morning được dùng trong câu, chúng ta có thể hiểu ngữ cảnh của câu ở thì hiện tại đơn. Và Every morning góp phần nhấn mạnh ý nghĩa “buổi sáng” thời gian lặp đi lặp lại hàng ngày.
Hay nói cách khác Every morning ở thì hiện tại đơn nhằm diễn tả một thói quen, hành động, một sự kiện diễn ra thường xuyên mỗi ngày vào buổi sáng.
Ví dụ minh hoạ:
- He likes going to the swimming pool every morning. Anh ấy thích đi đến bể bơi mỗi buổi sáng. => Buổi sáng nào anh ta cũng đến hồ bơi.
- We run every morning to stay in shape instead of hitting the gym. Chúng tôi chạy bộ mỗi sáng để giảm cân thay vì đến phòng gym. => Buổi sáng nào chúng tôi cũng chạy bộ.
Every morning – Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Bên cạnh thì hiện tại đơn, khi trong câu xuất hiện cụm từ Every morning, ta có thể hiểu hành động đó đang lặp đi lặp lại trong quá khứ. Dễ hiểu hơn khi trong câu có xuất hiện thêm một số cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ hay cụ thể là thì quá khứ đơn.
Hay nói cách khác, “Every morning” còn được sử dụng để diễn tả tần suất buổi sáng trong quá khứ.
Ví dụ minh hoạ:
- He rode his bike to the company every morning two years ago. Anh ấy đi xe đạp đi làm mỗi buổi sáng vào hai năm trước. => 2 năm trước anh ta có thói quen đi xe đạp đến công ty buổi buổi sáng, nhưng hiện tại ko còn thói quen này nữa.
- She joined outdoor activities every morning last week. Cô ấy đã tham gia các hoạt động ngoài trời vào mỗi sáng một tuần trước. => Tuần này mỗi sáng cô ấy không có thói quen đó nữa.
Every morning là cụm từ làm chủ ngữ
Ngoài chức năng là một trạng từ như 2 cách dùng mà Unia chia sẻ bên trên thì Every morning còn đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu. Đặc biệt thường xuyên xuất hiện ở câu đảo ngữ tiếng Anh.
Ví dụ minh hoạ:
- Every morning is a new beginning, we are always full of energy. Mỗi buổi sáng là một khởi đầu mới, chúng tôi luôn tràn trề năng lượng.
- Every morning is the ideal time to learn by heart something new. Mỗi buổi sáng là một khoảng thời gian lý tưởng để học thuộc thứ gì đó mới.
- Every morning in Spring is often drizzling. Mỗi buổi sáng mùa xuân thì thường mưa bay.
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Các tháng trong tiếng Anh: Cách học và nhớ lâu hiệu quả
- 100+ bài tập trọng âm trong có đáp án chi tiết
- So sánh nhất (Superlative) trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập chi tiết
Một số biến thể thường gặp ở cấu trúc Every morning
Thông thường, chúng ta sẽ viết “Every morning – mỗi buổi sáng”. Tuy nhiên, ta có thể thêm các tính từ phía trước morning để mô tả rõ hơn về tính chất của buổi sáng. Để dễ hơn, bạn có thể áp dụng theo công thức bên trên nhé
Ví dụ minh hoạ:
Every early morning: Every early morning, my mom gets up and cooks breakfast for my family. Mỗi sáng sớm, mẹ tôi thức dậy và nấu bữa sáng cho gia đình.
Ngoài ra, đôi khi ta bắt gặp cách viết “each morning” mang nghĩa tương tự
Each morning, he often tries to write down 3 things he is grateful for. Mỗi buổi sáng, anh ấy đều viết xuống ba điều anh ấy cảm thấy biết ơn.
Bài tập vận dụng cấu trúc Every morning
Phần bài tập chia động từ
- My girlfriend (enjoy)………….. watching the sun rise slowly every morning at the EAST Lake. .
- I (hear)………. him talking about you every morning last month.
- We (need)…………… to (water)………… the flowers every early morning, don’t we?
- My Granny often (drink) …………. milk every morning three years ago.
- Every morning, when She (leave) …………home, her baby (start) ……….….to cry.
- Every morning last year, I (buy)…………. a newspaper and magazine for my dad.
- What ……………you (have) …………. for breakfast every morning when you were a child?
- My mother (go) ………..to the local church every morning.
- A strange man often (come)………… into the building every morning.
- We (go)………… to school every early morning and (have) ………..lunch at the school canteen.
Đáp án
- Enjoys
- Heard
- Need/ Water
- Drank
- Leaves/ Starts
- Bought
- Did/ Have
- Goes
- Comes
- Go/ Have
Trên đây là lời giải đáp cho câu hỏi Every morning là thì gì trong tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết các bạn đã nắm được công thức và cách dùng cụm từ này.
Đừng quên làm các bài tập mà Unia chia sẻ để củng cố kiến thức nhé. Chúc bạn học tốt và gặt hái thành công!