Trong tiếng Anh, thì Hoàn thành là một trong những thì động từ được nhận biết rõ nhất thông qua các dấu hiệu nhậu biết trong câu như Already, Still, Just, Since và Yet. Hãy cùng UNI Academy phân biệt cách dùng Already, Still, Just, Since và Yet như thế nào để rõ hơn về thể này nhé!
Nội dung chính
1. Cách dùng Already, Still, Just, Since và Yet
Cách dùng Already
Nghĩa: rồi, đã xong, đã hoàn thành (thường dùng với câu khẳng định).
Cách dùng: Sự việc xảy ra ở quá khứ và đã hoàn thành.
Vị trí trong câu:
- Cuối câu: I’ve finished my homework already.
- Trước động từ: I’ve already seen this film.
Cách dùng Yet
Nghĩa: chưa, rồi chưa (thường dùng với câu phủ định và câu nghi vấn)
Cách dùng
- Câu hỏi: Người nói đang chờ đợi hành động gì đó sẽ xảy ra
- Câu phủ định: Khi một việc gì đó chưa hoàn thành xong
Vị trí trong câu
- Cuối câu (câu hỏi)
Have you watch the film yet?
- Cuối câu (câu phủ định)
I haven’t finished my homework yet.
Cách dùng Since
Nghĩa: kể từ khi
Cách dùng: Nhấn mạnh thời điểm hành động xảy ra
Vị trí trong câu:
Since + mốc thời gian
I have studied English since I was 6 years old.
Cách dùng Just
Nghĩa: vừa mới
Cách dùng: Nhấn mạnh thời điểm hành động xảy ra
Vị trí trong câu:
have/ has + just + V3/ Vpp
I have just finished my homework.
Cách dùng Still
Nghĩa: vẫn còn
Cách dùng: Diễn tả một tình huống vẫn còn hiện hữu, chưa được thay đổi
Vị trí trong câu:
Đặt trước động từ trong câu
I am still waiting for a reply.
2. Bài tập cách dùng Already, Still, Just, Since và Yet
Bài tập: Điền for, since, yet, already, just, still vào chỗ trống thích hợp.
- My family and I have lived in the same house……….I was born
- I have not cooked a meal……….because I thought you were going to be late.
- Hold on a second please! I have not finished the last question…….
- I have………..seen this movie many times.
- We have not seen each other………..we graduated from high school.
- Do not say anything to my friends. To be honest, I have not told anyone…………
- My best friend have been married……….three years.
- Haven’t you done your housework……….?
- Rosie has worked here……….last year.
- Do you hear the noise? The bus has……….arrived.
- No. Your boyfriend hasn’t come to the festival………..
- Put your money away. I have………..paid the bill
- Your daughter has…………returned home. You don’t have to worry anymore.
- Haven’t you finished your food………….? No, I am _____ eating mom.
- Mum, I am _______ hungry.
- Do you __________ live at the same address?
Đáp án
- since
- yet
- yet
- already
- since
- yet
- for
- yet
- since
- just
- yet
- already
- already
- yet/ still
- still
- still