Ago là thì gì? Hay ago thường xuất hiện trong thì nào? Đây là 2 câu hỏi được rất nhiều bạn thắc mắc. Trong bài viết nãy, hãy cùng Unia.vn khám phá đáp án cho những thắc mắc trên bạn nhé.
Bên cạnh đó, bài viết còn giúp bạn phân biệt cách dùng ago, since và for một cách dễ hiểu nhất.
Nội dung chính
Tìm hiểu về ago
Trước khi tìm hiểu về ago trong tiếng Anh và ago là thì gì, chúng ta hãy cùng khám phá ý nghĩa và cách dùng của ago, các từ đồng nghĩa của ago nhé!
Ago nghĩa là gì?
Ago có ý nghĩa là đã qua, cách đây, trước đây, về trước, trong quá khứ.
Ví dụ:
- John left the school over an hour ago. John đã rời trường hơn một giờ trước.
- I just got his message a few minutes ago. Mình vừa nhận được tin nhắn của cậu ấy vài phút trước.
- I met my old friends 2 weeks ago. Mình gặp lại những người bạn cũ của mình cách đây 2 tuần.
Vị trí của ago trong câu
Bên cạnh những thắc mắc ago là thì gì, nhiều bạn vẫn chưa biết vị trí chính xác của từ này. Thông thường, ago sẽ đi sau các cụm từ chỉ khoảng thời gian.
Ví dụ:
- Your father called about two hours ago. Bố của bạn đã gọi khoảng hai giờ trước. => “Ago” trong ví dụ nêu trên đi sau cụm từ chỉ thời gian “two hours”.
- My grandmother died six years ago. Bà mình đã mất cách đây sáu năm.
- They arrived in California not long ago. Họ đã đến California cách đây không lâu.
Từ đồng nghĩa với ago
Sau đây là các từ có cùng ý nghĩa với ago trong tiếng Anh:
Từ đồng nghĩa | Ý nghĩa |
Back | Trở lại |
Back when | Trở lại khi |
Before | Trước |
Bygone | Đã qua |
Erstwhile | Trước tiên |
Former | Trước |
From way back | Trở về |
From year one | Từ năm một |
Gone | Không còn |
Past | Vừa qua |
Since | Từ |
Time was | Thời gian là |
Ago là thì gì?
Vậy ago là thì gì? Qua những ví dụ bên trên, chắc hẳn các bạn đã biết, ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Ago thường được dùng để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt cách đây một thời gian. Bên cạnh ago, thì quá khứ đơn còn có một số dấu hiệu nhận biết như:
Yesterday: Hôm qua.
Ví dụ: We went to Jane’s birthday party yesterday. Chúng tôi đã đến bữa tiệc sinh nhật của Jane ngày hôm qua.
Last week/ Last month/ Last year: Tuần trước/ tháng trước/ năm trước.
Ví dụ: My grandfather retired last year. Ông mình đã nghỉ hưu năm ngoái.
In the past: Trong quá khứ.
Ví dụ: In the past, she was rather timid. Trong quá khứ, cô ấy từng khá nhút nhát.
In + năm trong quá khứ (Ví dụ: in 1997, in 2003).
Ví dụ: We joined the Star Sports Club in 2018. Chúng tôi đã tham gia Câu lạc bộ Thể thao Star vào năm 2018.
Những khoảng thời gian đã qua trong ngày (Ví dụ: this morning, this afternoon).
Ví dụ: I saw Jenny this morning. Tôi đã thấy Jenny sáng nay.
Phân biệt ago với since, for
Bên dưới, chúng ta hãy cùng nhau phân biệt ago, since, for trong tiếng Anh. 3 từ này thường hay bị nhầm lẫn với nhau bởi đây đều là các từ sử dụng để chỉ thời gian. Các bạn cần tìm hiểu kỹ cách phân biệt tránh nhầm lẫn nhé!
Tiêu chí | Ago | Since | For |
Ý nghĩa | Trước, trước đây | Kể từ thời điểm nào đó | Trong (thời gian) |
Cấu trúc | Khoảng thời gian + ago | Since + thời điểm bắt đầu của hành động Since + Noun phraseSince + Clause | For + khoảng thời gian. |
Cách dùng | Diễn tả một sự việc đã xảy ra trước thời điểm hiện tại bao lâu. | Sử dụng để chỉ mốc thời gian mà sự việc nào đó bắt đầu xảy ra | Diễn tả một hành động kéo dài trong bao lâu. |
Dấu hiệu nhận biết của thì | Quá khứ đơn | Hiện tại hoàn thành | Hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Tương lai hoàn thành |
Ví dụ minh hoạ | We visited that village two years ago. Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đến thăm ngôi làng đó 2 năm trước. Yes, I had breakfast three hours ago. Dịch nghĩa: Vâng, tôi đã ăn sáng 3 tiếng trước. How long ago did Jane come here?Dịch nghĩa: Jane đến đây bao lâu rồi? | Anne has been studying here since 2017. Dịch nghĩa: Anne đã theo học tại đây từ năm 2017. My brother has been working in a hospital since leaving school. Dịch nghĩa: Anh trai mình đã làm việc trong một bệnh viện kể từ khi ra trường. He hasn’t won a prize since last year. Dịch nghĩa: Anh ấy đã không giành được một giải thưởng nào kể từ năm ngoái. | My little brother has been in kindergarten for a year. Dịch nghĩa: Em trai mình đã học mẫu giáo trong một năm. Jane has been studying Spanish for 5 months. Dịch nghĩa: Jane đã học tiếng Tây Ban Nha được 5 tháng.My brother has tried for a scholarship for 3 years. Dịch nghĩa: Em trai mình đã cố gắng lấy được học bổng trong 3 năm rồi. |
Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh
Bài tập ôn luyện ago là thì gì
Bài tập 1: Chọn đáp án chính xác
1. It was the hottest July _________ records began.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
2. They first played this game three or four days _________.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
3. I just got your message a few minutes __________.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
4. I stayed in Japan __________ 2 years.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
5. I’ve been very busy _______ I came back from holiday.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
6. By this September, Anne will have been studying ________ 3 years at this school.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
7. My uncle has been a doctor _______ 2008.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
8. My bike was stolen a week _______.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
9. Many laws nowadays were made centuries _______.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
10. Will Jane have been living in this house ______ 9 years by this week?
- A. Since
- B. For
- C. Ago
11. Jelly had been studying _______ three hours when her friend telephoned.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
12. My brother has been working in a bank ______ leaving school.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
13. I bought this beautiful dress two days ______.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
14. Your passport expired three weeks _______.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
15. How long is it _______ you visited your grandmother?
- A. Since
- B. For
- C. Ago
16. My sister had dyspepsia three days ________.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
17. When I was at school, I studied Spanish ________ five years.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
18. I went to the cinema with my friends 6 days _______.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
19. It was the first time I had won ________ I’d learned to play chess.
- A. Since
- B. For
- C. Ago
20. Where have you been _______ I last saw you?
- A. Since
- B. For
- C. Ago
Bài tập 2: Chia động từ đúng
- I (move) here eight months ago.
- The word “windfall” (come) from England centuries ago.
- Five hours ago John (jump) over a mogul and fell.
- I (give) it to the teacher two hours ago.
- My brother (graduate) 5 months ago.
- My grandmother (use) Facebook and Instagram 4 months ago.
- Our passport (expire) three weeks ago.
- Our flight (book) 2 months ago.
- I (have) a birthday party two weeks ago.
- This organization (form) ten years ago.
- It (happen) 10 minutes ago.
- I (receive) John’s letter six days ago.
- I (meet) Anna in Los Angeles 3 years ago.
- My grandparents (pass away) a long time ago.
- The accident (happen) four years ago.
- I (come) to Africa four years ago.
- I (start) learning another language two years ago.
- I’m writing in reply to Jane’s letter that I (receive) four days ago.
- My parents (arrive) in England not long ago.
- My little sister (have) dyspepsia three days ago.
Đáp án
Bài 1
A. Since | C. Ago | C. Ago | B. For | A. Since |
B. For | A. Since | C. Ago | C. Ago | B. For |
B. For | A. Since | C. Ago | C. Ago | A. Since |
C. Ago | B. For | C. Ago | A. Since | A. Since |
Bài 2
Moved | Came | Jumped | Gave | Graduated |
Used | Expired | Was booked | ||
Happened | Received | Met | Passed away | Was happen |
Happened | Started | Received | Arrived | Had |
Trên đây là bài viết tổng hợp các kiến thức cơ bản về thì quá khứ đơn cũng như đáp án cho câu hỏi Ago là thì gì trong tiếng Anh. Unia.vn chúc bạn học tốt chủ điểm ngữ pháp này. Hãy làm một số bài tập để học tốt nắm chắc kiến thức hơn nhé!